`1.` `B.` will `->` would
`-` DHNB: Said `->` Đây là câu gián tiếp, tường thuật nên ta phải lùi thì, đổi ngôi, đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.
`-` Cấu trúc câu tường thuật:
`->` S `+` said/said to O/told O (that) `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: Will `->` Would
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: Tomorrow `->` The next day
`2.` `D.` is `->` was
`-` DHNB: Said `->` Đây là câu gián tiếp, tường thuật nên ta phải lùi thì, đổi ngôi, đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.
`-` Cấu trúc câu tường thuật:
`->` S `+` said/said to O/told O (that) `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: Can't `->` Couldn't (Là đúng)
`-` Tuy nhiên vế sau vẫn chưa lùi thì nên ta phải sửa lại.
`->` Ta có: Is `->` Was
`3.` `A.` have send `->` have been sent
`-` DHNB: I `-` by my best friend `-` recently (gần đây) `->` Bị động thì HTHT.
`-` Cấu trúc câu bị động thì HTHT:
`->` S `+` have/has (not) `+` been `+` Ved/C`3` `+` (by O)
`4.` `A.` did `->` was doing
`-` DHNB: At `5` p.m yesterday: Vào `5` tối qua. `->` QKTD
`-` Cấu trúc thì QKTD: S `+` was/were (not) `+` V-ing
`5.` `C.` be show `->` be shown
`-` Cấu trúc câu bị động với ĐTKT:
`->` S `+` ĐTKT (not) `+` be `+` Ved/C`3` `+` (by O)
`->` Ta có: Show `-` Showed `-` Shown
`6.` `A.` lived `->` has lived
`-` DHNB: Since: Kể từ khi. `->` HTHT
`->` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`-` Cấu trúc thì HTHT: S `+` have/has (not) `+` Ved/C`3`
`7.` `D.` tomorrow `->` the next day `/` the following day `/` the day after
`-` DHNB: Said `->` Đây là câu gián tiếp, tường thuật nên ta phải lùi thì, đổi ngôi, đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.
`-` Cấu trúc câu tường thuật:
`->` S `+` said/said to O/told O (that) `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: Will `->` Would
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: Tomorrow `->` The next day `/` The following day `/` The day after
1. B , will -> would, câu tường thuật, will thành would, lùi thì
2. D , is -> was, lùi thì trong câu tường thuật
3. A, have sent, -> have been sent, dùng bị động , nhận được (quà) , có "by" chỉ hành động "send" được thực hiện bởi ai đó
4. A, did -< was doing, có at 5pm, chỉ thời điểm trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
5. C, show -> shown, phải dùng passive voice , might be shown
6. A, lived -> has lived, trước since ta dùng thì hiện tại hoàn thành, sau since dùng quá khứ
7. D, tomorrow -> the day after/ the following day, câu tường thuật ta đổi tomorrow thành the day after
chúc bạn học tốt nhé !
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK