Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 giúp em mấy câu này với ,em cần gấp Part 2. Reduce the adverbial clause in each sentence, using the...
Câu hỏi :

giúp em mấy câu này với ,em cần gấp Part 2. Reduce the adverbial clause in each sentence, using the wards in brackets and Noun phrase 1. No one will know the result before it is officially announced next week. (before) No one________________________________ 2. Global warming is getting more and more serious because factories keep emitting heavy gas (in view of) Global warming________________________ 3.Though the employer promised to increase the salary, workers haven't started working yet *in spite of) The workers__________________________ 4. Marry people are eagerly waiting for the movie New Moon since its ending is unpredictable. (because of ) Many_______________________________ 5. More and more floods are happening at anytime of the year because we are destroying forests, (because of ) More and more__________________________ 6. The event couldn't be considered a success although many people attended it (in spite of) The event______________________________ 7. Since they couldn't find enough money for their project, they decided to delay it (due to) They_______________________________ 8. The country's economy keeps declining although the government has tried a lot to control it (despite) The country's___________________________ 9. Thought had advised him not to go to his ex-girlfriend's wedding, he did. (in spite of) He went_______________________________

Lời giải 1 :

Tham khảo:
`@`Đáp án:

`1.` No one will know the result before the official announcement next week.

`-`Giải thích: Sử dụng một cụm danh từ "the official announcement" thay vì mệnh đề trạng ngữ " it is officially announced"

`2.` Global warming is getting more and more serious in view of factories' heavy gas emissions.

`-`Giải thích: Mệnh đề trạng ngữ "factories keep emitting heavy gas" được thay thế bằng cụm danh từ  "factories' heavy gas emissions"
`-` in view of + N/V-ing = because of:  do vì

`3.` The workers haven't started working yet in spite of the employer's promise to increase their salary.

`-`in spite of = despite + N/V-ing: mặc dù, bất chấp 

`4.` Many people are eagerly waiting for the movie New Moon because of its unpredictable ending.

`-`because of = since:  do vì

`-`Thay đổi mệnh đề trạng ngữ thành cụm danh từ "its unpredictable ending"

`5.` More and more floods are happening because of our destruction (destroying) of forests.

`-` Tương tự câu 4

`6.` The event couldn't be considered a success in spite of the high attendance.

`-`Tương tự câu 3

`7.` They decided to delay the project due to insufficient funds. (thay đổi thành cụm danh từ)

`-`due to = because of = in view of + Noun: do vì (nguyên nhân)

`8.` The country's economy keeps declining despite the government's great efforts to control it.

`-`Tương tự câu 3

`-` Thay đổi thành cụm danh từ "the government's great efforts"

`9.` He went to his ex-girlfriend's wedding in spite of the advice against it.

`-`Tương tự câu 3

`-`against (giới từ) + O: chống lại

`-`Sử dụng cụm danh từ "the advice against it" thay vì mệnh đề trạng ngữ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK