Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 4 Put the words in order to make questions. 1 how/travel/ you / do / school / to? 2 lunch/do/have/they/...
Câu hỏi :

giúp vs ạ, hứa vote 5s :333

image

4 Put the words in order to make questions. 1 how/travel/ you / do / school / to? 2 lunch/do/have/they/ when ? 3 sports / do / does / which / she? 4 finish

Lời giải 1 :

`1.` How do you travel to school?

`2.` When do they have lunch?

`3.` Which sports does she do?

`4.` When does this lesson finish?

`5.` What do you wear at school?

`------------------------`

`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:

`(+)` S + V(s/es) + O.

`(-)` S + don't/doesn't + V.

`(  ?  )`  Do/does + S + V`?`

– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.

– I/we/you/they/Danh từ số nhiều  `+` V.

+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't 

+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't. 

Lời giải 2 :

`1` How do you travel to school?

- Thì hiện tại đơn : (Wh-word) + do/does + S + Vbare?

`2` When do they have lunch?

- have + bữa ăn, have lunch : ăn trưa

`3` Which sports does she do?

- Which + danh từ : cái nào

`4` When does this lesson finish?

- Danh từ số ít : does, số nhiều : do

- When : khi nào -> Hỏi thời gian

`5` What do you wear at school?

- What : gì, cái gì -> Hỏi về sự vật

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK