1. Sophie can be very (1) careless at times. Although she tries to be (2) helpful and is always willing to offer her (3) assistance , more often than not her (4) clumsiness causes great (5) frustration to her family and friends
`->` (1) `->` Cần 1 tính từ mang nghĩa phủ định
`->` (2) `->` Cần 1 tính từ mang nghĩa khẳng định
`->` (3) `->` Cần 1 danh từ cho 'her'
`->` (4) `->` Cần 1 danh từ cho 'her'
`->` (5) `->` Cần 1 danh từ cho 'great'
2. The (1) organizer of the firework display had been a difficult job, but now the children were shrieking with (2) excitement as each (3) colorful (4) explosion lit up the sky. In the warm glow of the bonfire we could see that every child wore an (5) expression of absolute (6) happiness
`->` (1) `->` Cần 1 danh từ chỉ người (trong này mang nghĩa công việc)
`->` (2) `->` Cần 1 danh từ cho 'with'
`->` (3) `->` Cần 1 tính từ cho danh từ phía sau
`->` (4) `->` Cần 1 danh từ cho động từ phía sau
`->` (5) `->` Cần 1 danh từ cho 'an'
`->` (6) `->` Cần 1 danh từ cho 'absolute'
3. We are having an (1) extension built to our house. The (2) buiders have been working on its (3) construction for two weeks and now it looks quite (4) impressive. The extra space will be very (5) useful
`->` (1) `->` Cần 1 danh từ cho 'an'
`->` (2) `->` Cần 1 danh từ chỉ người/công việc
`->` (3) `->` Cần 1 danh từ cho 'its'
`->` (4) `->` Cần 1 tính từ cho 'quite'
`->` (5) `->` Cần 1 tính từ mang nghĩa khẳng định
@newspacelucy
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK