$1. $ How much
$2. $ How many
$3. $ How many
$4. $ How many
$5. $ How many
$6. $ How much
$7. $ How many
$8. $ How much
$9. $ How much
$10. $ How many
$11. $ How many
$12. $ How many
$13. $ How many
$14. $ How much
$-$ How many + N(đếm được số nhiều) + are there?
$-$ How many + N(đếm được số nhiều) + do/does/did + S + V-bare?
$-$ How much + N(không đếm được) + is there?
$-$ How much + N(không đếm được) + do/does/did + S + V-bare?
`1` .how much
`2` .how many
`3` .how many
`4` .how many
`5` .how many
`6` .how much
`7` .many many
`8` .how much
`9` .how much
`10` .how many
`11` .how many
`12` .how many
`13` .how many
`14` .how much
----------------------------------
`=>` cách phân biệt how much và how many
`->` how much dùng khi muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được
vd: how much time do you need to complete this task
`->` cấu trúc với how much:
-how much+danh từ không đếm được +is/are+there+...
-how much+danh từ khong đếm được+do/does+S+have
-----------------------------------
`->` how manh dùng khi muốn hỏi về 1 số lượng cụ thể . Dành cho các trường hợp có danh từ đếm được
vd: how many glasses of water do you drink everyday
how many days in a week
`->` cấu trúc how many:
-how many+danh từ đếm được số nhiều+are there+...
-how many+danh từ đếm được số nhiều+do/does+S+động từ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK