Bài 1:
a.
Đỏ `xx` Đỏ `->` Đời con xuất hiện câu quả vàng, quả đỏ
Tính trạng đỏ là tính trạng trội hoàn toàn, `P` dị hợp.
`*` Quy ước: `A` - Đỏ `>` `a` - vàng
Sơ đồ lai:
`P:` `Aa` ( Đỏ) `xx` `Aa` (Đỏ)
`G:` `1/2A : 1/2a` `xx` `1/2A : 1/2a`
`F_1:` `1/4A\A: 1/2Aa : 1/4aa`
KH của `F_1: 3/4` Đỏ `:1/4` Vàng
`-` Số lượng quả đỏ ở `F_1`: `3/4 . 4080=3060` ( Quả)
`-` Số lượng quả vàng ở `F_1`: `1/4 . 4080 =1020` ( Quả)
b.
TH1: `F_2` phân tính tỉ lệ `1` đỏ `: 1` vàng
`-` Có: `1+1=2 = 2xx1`
`-` Quả `aa` nhận 1 giao tử `a` từ bố; 1 giao tử `a` từ mẹ
`->`Phép lai giữa `F_1` là: `Aa` ( Đỏ) `xx` `aa` ( Vàng)
TH2: `F_2` phân tính tỉ lệ `3` đỏ `:1` vàng
`-` Có: `3+1=4=2xx2`
`-` Quả `aa` nhận 1 giao tử `a` từ bố; 1 giao tử `a từ mẹ
Phép lai giữa `F_1` là: `Aa` ( Đỏ) `xx` `Aa` ( Đỏ)
TH3: `F_2` đồng tính quả đỏ
1. KG của `F_2` là: `100\%A\A` `->` Phép lai giữa `F_1` là: `A\A` (Đỏ) `xx` `A\A` ( Đỏ)
2. KG của `F_2` là: `100\%Aa` `->` Phép lai giữa `F_1` là: `A\A` (Đỏ) `xx` `aa` (Vàng)
3. KG của `F_2` có cả: `\A\A` và `Aa` `->` Phép lai giữa `F_1` là: `\A\A` (Đỏ) `xx` `Aa` ( Đỏ)
TH4: `F_2` đồng tính quả vàng (`100\%aa`) `->` Phép lai giữa `F_1` là: `aa` (Vàng) `xx` (Vàng)
Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK