#nado503312
1, /'haʊshəʊld tʃɔ:(r)/ (n) ⇒ household chore (n): việc nhà, việc vặt trong nhà
ex: We need to pay more attention to household chores
2,/dɪ'vaɪd/ (v) ⇒ divide (v): chia, phân chia
ex: 3 divided by 3 equals 1
3, /'həʊmmeɪkə(r)/ (n): ⇒ homemaker (n): người nội trợ
ex: Girls are usually homemakers
4, /'grəʊsəri/ (n) ⇒ grocery (n): cửa hàng tạp hóa
ex: This grocery store always has the necessary tools
5, /'i:kwəli/ (adv) ⇒ equally (adv): cũng như, như nhau
ex: It's equally testable
6, /hevi 'lɪftɪng/ (np) ⇒ heavy lifting (np): công việc khó khăn cần rất nhiều nỗ lực
ex: You can delegate it to do the heavy lifting.
7, /'lɔ:ndri/ (n) ⇒ laundry (n): chỗ giặt quần áo
ex: The laundry is opposite the supermarket
8, /'rʌbɪʃ/ (n) ⇒ rubbish (n): rác
ex: I forgot to put the rubbish out this morning.
` 1. ` household chore: việc nhà
` - ` Đặt câu: She does the household chores every day.
` 2. ` divide: chia
` - ` Đặt câu: They divide the pizza into eight pieces
` 3. ` homemaker: người nội trợ
` - ` Đặt câu: Girls were taught household skills
` 4. ` grocery: cửa hàng tạp hóa
` - ` Đặt câu: She buys milk from a grocery store
` 5. ` equally: bằng nhau
` - ` Đặt câu: She loves both of her children equally.
` 6. ` heavy lifting: nâng nặng
` - ` Đặt câu: He lifts heavy objects at the gym
` 7. ` laundry: giặt ủi
` - ` Đặt câu: He washes clothes every day
` 8. ` rubbish: rác
` - ` Đặt câu: She threw the trash in the garbage collection
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK