Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Giải thích giúp mik với: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH 1. Last Saturday, we ..... a trip to a wooded area...
Câu hỏi :

Giải thích giúp mik với: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH 1. Last Saturday, we ..... a trip to a wooded area to explore some exotic plants A. bended B. took C. acted D. helped 2. Do you think that men and women should ........ turns to do the household chores? A. pay B. see C. take D. leave 3. Carol ........ responsibility for printing these materials and distributing them A. took B. paid C. put D. saw 4. The government quickly ........ measures to curb the spread of the virus A. took B. acted C. liked D. went 5. He ....... pride in his excellent performance in the final match A. set B. let C. took D. laid 6. She ......... the IELTS last week and got a 7.5 A. viewed B. went C. paid C. took 7. The 31st Southeast Asia Games will ....... plance in Vietnam A. take B act C. play D. set 8. You should ....... precautions to protect yourself from being infected with the virus A. see B. take C. pay D. give

Lời giải 1 :

`1.B`

`-` take a trip: đi chơi

`2.C`

`-` take turn: chia nhau làm gì đó

`3.A`

`-` take responsibility for: chịu trách nhiệm cho...

`4.A`

`-` take measure: có biện pháp/thực hiện biện pháp...

`5.C`

`-` take pride in: tự hào về..

`6.C`

`-` take `+` kì thi: thi ...

`7.A`

`-` take place: diễn ra

`8.B`

`-` take precaution: đề phòng...

Lời giải 2 :

1) B. took 

⇒ Cụm "take a trip" = go on a trip: đi chuyến du lịch; đi chơi xa

Dịch: Thứ bảy tuần trước, chúng tôi đã có một chuyến đi đến khu rừng để khám phá một số loài thực vật kỳ lạ.

2) C. take

⇒ Cụm "take turns": thay phiên nhau

Dịch: Bạn có nghĩ rằng đàn ông và phụ nữ nên thay phiên nhau làm việc nhà không?

3) A. took

⇒ Cụm "take responsibility for": chịu trách nhiệm cho

Dịch: Carol chịu trách nhiệm in ấn và phân phát những tài liệu này.

4) A. took

⇒ Cụm "take measures": hành động, làm những việc để hoàn thành một mục đích; thực hiện biện pháp

Dịch: Chính phủ nhanh chóng hành động nhằm ngăn chặn sự lây lan của virus.

5) C. took

⇒ Cụm "take pride in" = pride yourself on = be proud of: tự hào về

Dịch: Anh ấy tự hào về buổi biểu diễn xuất sắc của bản thân trong trận chung kết.

6) C. took

≈ "take an exam/ a test": làm bài kiểm tra 

(Thật ra không có cụm "take the Ielts" đâu, có thể là một dạng từ lóng hoặc sai đề)

7) A. take 

⇒ Cụm "take place in": tổ chức, diễn ra tại

Dịch: Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 sẽ được tổ chức tại Việt Nam

8) B. take

⇒ Cụm "take precautions": đề phòng; phòng ngừa

Dịch: Bạn nên thực hiện các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ bản thân khỏi bị nhiễm virus.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK