opinionated
Dấu hiệu: become (v): trở nên → đi sau là tính từ
· increasingly (adv): trạng từ bổ nghĩa tính từ (không ảnh hưởng gì đến việc chia dạng)
⇒ opinion (n): ý kiến → opinionated (adj): có chính kiến; chắc chắn về niềm tin của mình và bày tỏ ý kiến của mình một cách mạnh mẽ; cố chấp
Dịch: Cô ấy đã trở nên ngày càng cố chấp và bày tỏ ý kiến một cách mạnh mẽ mà không để tâm đến sức ảnh hưởng của chúng lên người khác. (mang tính tiêu cực)
`->` opinionated (adj): có quan điểm
`->` become + adj
`+` increasingly: (trạng từ bổ nghĩa cho tính từ).
Dịch: Cô ấy ngày càng trở nên có quan điểm và thể hiện quan điểm của mình một cách mạnh mẽ mà không có bất kỳ hiểu biết sâu sắc nào về tác động đối người khác.
Xin hay nhất!
`#` $khoinguyentien$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK