Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 10. He (not live) 11. Lan (have) 12. Sometimes, I (play). 13. We usually (read). afternoon. 14. We (be) 15....
Câu hỏi :

giúp mình với. Mình cần gấp

image

10. He (not live) 11. Lan (have) 12. Sometimes, I (play). 13. We usually (read). afternoon. 14. We (be) 15. The moon (circle) 16. Peter (not/ study) they (

Lời giải 1 :

`11` .has,goes

`12` .play

`13` .read,listen,watch

`14` .are

`15` .circles

`16` .doesn't study

`17` .teaches

`18` .likes

`19` .don't have

`20` .is your house in Da Mai

`21` .does she live

`22` .likes

`23` .tries,don't think

`24` .do you speak

`25` .isn't

EX2:

`1` .is going

`2` .is crying

`3` .is your brother sitting

`4` .are trying

---------------------------------

`=>` cấu trúc hiện tại đơn với động từ tobe:

`(+)` S+am/are/is+N/adj

`(-)` S+am/are/is+not+N/adj

`(?)` Am/are/is+S+N/adj

wh-word+am/are/is+S+...

`=>` cấu trúc hiện tại đơn với động từ thường:

`(+)` S+V(s/es)

`(-)` S+do/does+not+V-inf

`(?)` Do/does+S+V-inf

wh-word+do/does+S+V-inf

DHNB: 

-các trạng từ tần suất: always,usually,sometime,never...

-every day/week/month...

-daily,weekly.monthly...

-once/twice/three...times a day/week/month...

------------------------------------------------

`=>` cấu trúc hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S+am/are/is+V-ing

`(-)` S+am/are/is+not+V-ing

`(?)` Am/are/is+S+V-ing

wh-word+am/are/is+S+V-ing

DHNB:

-trạng từ chỉ thời gian: now,right now,at the moment...

-một số động từ: look!,watch!,listen!...

(!) lưu ý 1 số động từ không chia ở tiếp diễn

vd: want,believe,understand...

Lời giải 2 :

$9. $ do they get up

$10. $ doesn't live

$11. $ has/goes

$12. $ play

$→$ sometimes $→$ Thì HTĐ

$13. $ read/listen/watch

$→$ usually $→$ Thì HTĐ

$14. $ are

$15. $ circles

$16. $ doesn't study

$17. $ teaches

$→$ often $→$ Thì HTĐ

$18. $ likes

$19. $ don't have

$→$ every morning $→$ Thì HTĐ

$20. $ Is your house

$21. $ Does she live

$22. $ likes

$23. $ tries/don't think

$24. $ Do you speak

$25. $ aren't

$1. $ is going

$→$ Look! $→$ Thì HTTD

$2. $ is crying

$→$ Listen! $→$ Thì HTTD

$3. $ Is your brother sitting

$→$ at present $→$ Thì HTTD

$4. $ are trying

$→$ now $→$ Thì HTTD

$*$ Thì HTTD: 

$(+)$ S + am/is/are + Ving

$(-)$ S + am/is/are + not + Ving

$(?)$ Am/Is/Are + S + Ving?

$*$ Thì HTĐ dạng tobe: 

$(+)$ S + am/is/are + N/adj

$(-)$ S + am/is/are + not + N/adj

$(?)$ Am/Is/Are + S + N/adj?

$-$ I + am

$-$ He,she,it,N(số ít) + is

$-$ You,we,they,N(số nhiều) + are

$*$ Thì HTĐ với động từ thường: 

$(+)$ S + V(es/s)

$(-)$ S + don't/doesn't + V-bare

$(?)$ Do/Does + S + V-bare?

$-$ I,you,we,they,N(số nhiều) + do(not)/V-bare

$-$ He,she,it,N(số ít) + does(not)/V(es/s)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK