Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Anh chị ơi, cho em xin công thức của thì HTĐ, HTTD, QKĐ, TLG và DHNB của mỗi thì với...
Câu hỏi :

Anh chị ơi, cho em xin công thức của thì HTĐ, HTTD, QKĐ, TLG và DHNB của mỗi thì với ạ

Lời giải 1 :

`color{Cyan}{#CLoudy}`

Công thức của các thì :

* HTĐ

Với động từ thường :

`( + )` S + V(s/es) + O

`( - )` S + do/does + not + V + O

`( ? )` Do/Does + S + V + O?

Với động từ To Be :

`( + ) S + am/is/are + adj/N

`( - )` S + am/is/are + not + adj/N

`( ? ) Am/Is/Are + S + adj/N

DHNB : Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất :

`-` Always, Usually, Often, Frequently, Sometimes, Seldom, Rarely, Hardly, Never, Regularly, ...

Khi trong câu xuất hiện :

`+` Every ( day, week, month, year, morning, Monday, ... )

`+` Daily, Weekly, Mothly

`+` Once a ( day, week, ... ), Twice a ( month, year,... ), Three times a ...

* HTTD :

`( + )` S + am/is/are + V_ing + O

`( - )` S + am/is/are + S + V_ing + O

`( ? )` Am/Is/Are + S + V_ing + O?

DHNB : Ttong câu thường xuất hiện các từ, cụm từ như : Now, Right now, At Present, At the moment, At this time,...

Trong câu có các động từ đi kèm dấu chấm than (V!) : Look!, Listen!, Keep silent!, ...

* QKĐ : 

Với động từ thường :

`( + )` S + V(past) + O

`( - )` S + did not/didn't + V + O

`( ? )` Did + S + V + O?

Với động từ To Be :

`( + )` S + was/were + O

`( - )` S + was/were + not + O

`( ? )` Was/Were + S + O?

DHNB : Trong câu có những từ, cụm từ như : Yesterday, Last ( night, week, month, year, ... ), Ago, When, In + [ Năm trong quá khứ ], in the past, ...

* TLG :
`( + )` S + is/am/are + going to + V

`( - )` S + is/am/are + not + going to + V

`( ? )` Am/Is/Are + S + going to + V?

DHNB : Trong câu có những từ, cụm từ như : Timorrow, Next ( day, week, month, year, ... ), in + [ Khoảng thời gian ] : VD : ( In 5 minutes : Trong 5 phút nữa )

Lời giải 2 :

Đáp án :

HTĐ :

DHNB : always , often , usually , frequently , ...

(+) S + Vnm / V_es + O .

(-) S + do / does + not + Vnm + O .

(?) Do / does + S + V + O ?

Với động từ tobe :

(+) S + am / is / are + adj

(-) S + am / is / are + not + adj

(?) Am / is / are + S + adj ?

HTTD :

DHNB : now , at the present , at the moment , ...

(+) S + is / am / are + V_ing .

(-) S + am / is / are + not + V_ing .

(?) Am / is / are + S + adj / N ?

QKĐ :

DHNB : yesterday , last month , last year , ...

(+) S + V_ed + O .

(-) S + Did / does + not + Vnm + O .

(?) Did / does + S + Vnm + O ?

Với động từ tobe :

(+) S + was / were + O

(-) S + was / were + not + O

(?) Was / were + S + O ?

TLG :

DHNB : Tommorow , next week , next month , ...

(+) S + is / are / am + going + to + V

(-) S + is / are / am + not + going + to + V

(?) Is / am / are + S + going + to + V ?

Chúc bạn học tốt !

`Sen`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK