`1.` left `- said
`2.` decided
`3.` turned `-` saw
`4.` got
`5.` discovered
`6.` wasn't `-` didn't
`7.` Were you
`8.` lived
`9.` could play `-` was
`10.` left
`-------------`
$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)
`-` Đối với đt thường:
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$
$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$
`-` Đối với đt tobe
$\text{+) S + was/were + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + ...}$
$\text{(?) Was/were + + ...?}$
`-` Ngôi thứ `1;3` số ít: I/he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` tobe là was
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: you/we/they/danh từ số nhiều `->` tobe là were
`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...
$1. $ left/said
$2. $ decided
$3. $ turned/saw
$4. $ got
$→$ DHNB: ago
$5. $ discovered
$→$ DHNB: ago
$6. $ wasn't/didn't
$7. $ Were you
$→$ DHNB: yesterday
$8. $ lived
$→$ DHNB: last summer
$9. $ could play/was
$10. $ left
$→$ DHNB: last night
$*$ Thì QKĐ dạng tobe:
$(+)$ S + was/were + O
$(-)$ S + was/were + not + O
$(?)$ Was/Were + S + O?
$*$ Thì QKĐ với động từ thường:
$(+)$ S + Ved/V2
$(-)$ S + didn't + V-bare
$(?)$ Did + S + V-bare?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK