- Look around: nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc.
+ I looked around for the manager, but she was nowhere to be found
Dịch: Tôi nhìn quanh tìm người quản lý, nhưng không thấy cô ấy đâu cả.
- Look through: xem qua, đọc lướt, đọc nhanh.
+ I looked through the article
Dịch: Tôi đọc nhanh bài báo.
- Look for: cố gắng tìm kiếm
+ I’ve been looking for that book everywhere
Dịch: Tôi đã tìm kiếm cuốn sách đó ở khắp mọi nơi.
- Look after: chăm sóc, chăm nom
+ My best friend had to give up his favorite job to look after his elderly mother
Dịch: Bạn thân tôi phải từ bỏ công việc yêu thích của mình để chăm sóc mẹ già của anh ấy.
- Look out: cẩn thận, coi chừng
+ Look out! You’re going to drop that!
Dịch: Cẩn thận đó, bạn suýt nữa thì làm rơi cái đó.
1. She is looking around for a museum
Look around : Nhìn xung quanh /tìm kiếm
Dịch câu : Cô ấy đang tìm 1 bảo tàng
2. I look through the news
Look through : đọc nhanh
Dịch câu : Tôi đọc nhanh tin tức
3. I am looking for a hotel to rest
Look for : tìm kiếm
Dịch câu : tôi đang tìm kiếm 1 khách sạn để nghỉ ngơi
4. She hope that i will look up in the next month
Look up :trông tốt hơn
Dịch câu : Cô ấy mong rằng tôi sẽ trở nên tốt hơn vào tháng sau
5.My mother told me to look after the garden carefully.
Look after : chăm sóc
Dịch câu : mẹ tôi bảo tôi chắm sóc khu vườn cẩn thận
6. Jenny told Handy to look out the frauds
Look out : để ý , đề phòng
Dịch câu : Jenny bảo Handy đề phòng các vụ lừa đảo.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK