6. don't smoke/ smokes/ is trying
7. do you remember/ is staying
8. Do you speak/ don't/ want/ am looking
9. visit/ are camping
10. does simon help
11. are you doing/ am writing/write
12. is snowing/ is coming
13. do you usually start/ start/ are starting
14. do you listen
15. are you looking/ need/ think/ is talking
*GIẢI THÍCH:
-Thì Hiện tại đơn:
+) Diễn tả:
~ Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
~ Một điều gì đang đúng ở hiện tại
~ Thói quen hàng ngày
~ Tên, tuổi, nghề nghiệp, xuất xứ của người, sự vật, hiện tượng
~ Cảm nghĩ, sở thích, niềm tin ở hiện tại
- Thì Hiện tại tiếp diễn:
+) Diễn tả:
~ Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`color{Cyan}{#Cloudy}`
Đáp án + Giải thích :
`6.` Don't smoke/ Smokes/ Is trying
`7.` Do you remember/ Is staying
`8.` Do you speak/ Don't/ Want/ Am looking
`9.` Visit/ Are camping
`10.` Does simon help
`11.` Are you doing/ Am writing/ Write
`12.` Is snowing/ Is coming
`13.` Do you usually start/ Start/ Are starting
`14.` Do you listen
`15.` Are you looking/ Need/ Think/ Is talking
* Cấu trúc thì HTĐ :
Với động từ thường :
`( + )`S + V(s/es) + O
`( - )` S + do/does + not + V + O
`( ? )` Do/Does + S + V + O?
Với động từ To Be :
`( + )` S + am/is/are + adj/N
`( - )` S + am/is/are + not + adj/N
`( ? )` Am/Is/Are + S + adj/N
Cách Dùng :
`+` Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lí luôn đúng :
VD : The sun rises in the East and sets in th West
`+` Diễn tả một thói quen hành động xảy ra ở hiện tại
VD : My mother always makes breakfast for us
`+` Nói lên khả nằng của một người :
VD : Messi plays Football very well
`+` Diễn ta lịch trình, thời gian biểu cố định
VD : The train to London starts at 9 : 45 a.m
`+` Dùng trong câu điều kiện loại `1` :
VD : If the weather is fine, I will go fishing.
* Thì HTTD :
Cấu trúc :
`( + )` S + am/is/are + V_ing + O
`( - )` S + am/is/are + not + V_ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V_ing + O?
Cách dùng :
`+` Diễn ta hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đang nói
VD : The kids are playing in the garden now
`+` Diễn tả sự việc xảy ra tría với lệ thường
VD Every day i ride a bike to school, but yoday i'm going on foot
`+` Diễn ta một hành động sắp xảy ra trong tường lai theo kế hoạch đã định trước
VD : I booked the ticket yesterday. I'm flying to Bangkok tomorrow
`+` Diện ta sự phàn nà, đi với Always
VD : He is always coming late
`+` Diễn ta cái gì đó tháy đổi, phát triển hơn
VD : It's getting colder and colder
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK