Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 giải giúp t đi, t xin đó. Help meeee ( Nếu chỗ nào mà ko nhìn rõ chữ thì bảo...
Câu hỏi :

giải giúp t đi, t xin đó. Help meeee ( Nếu chỗ nào mà ko nhìn rõ chữ thì bảo tớ nha, tại vì t lm sai nên xóa nó bị mờ ạ ) Đề bài: Complete the sentences, putting the verbs into the present continuous or present simple

image

giải giúp t đi, t xin đó. Help meeee ( Nếu chỗ nào mà ko nhìn rõ chữ thì bảo tớ nha, tại vì t lm sai nên xóa nó bị mờ ạ ) Đề bài: Complete the sentences, putt

Lời giải 1 :

6. don't smoke/ smokes/ is trying

7. do you remember/ is staying

8. Do you speak/ don't/ want/ am looking

9. visit/ are camping

10. does simon help

11. are you doing/ am writing/write

12. is snowing/ is coming

13. do you usually start/ start/ are starting

14. do you listen

15. are you looking/ need/ think/ is talking

 *GIẢI THÍCH: 

-Thì Hiện tại đơn:

     +) Diễn tả:

 ~ Một chân lý, một sự thật hiển nhiên

 ~ Một điều gì đang đúng ở hiện tại 

 ~ Thói quen hàng ngày

 ~ Tên, tuổi, nghề nghiệp, xuất xứ của người, sự vật, hiện tượng

 ~ Cảm nghĩ, sở thích, niềm tin ở hiện tại
- Thì Hiện tại tiếp diễn:

      +) Diễn tả:

          ~ Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

    ~ Một hành động, sự việc đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
    ~ Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
    ~ Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói) 
    @Zinnycute_Hoidap247

Lời giải 2 :

`color{Cyan}{#Cloudy}`

Đáp án + Giải thích :

`6.` Don't smoke/ Smokes/ Is trying

`7.` Do you remember/ Is staying

`8.` Do you speak/ Don't/ Want/ Am looking

`9.` Visit/ Are camping

`10.` Does simon help

`11.` Are you doing/ Am writing/ Write

`12.` Is snowing/ Is coming

`13.` Do you usually start/ Start/ Are starting

`14.` Do you listen

`15.` Are you looking/ Need/ Think/ Is talking

* Cấu trúc thì HTĐ :

Với động từ thường :

`( + )`S + V(s/es) + O

`( - )` S + do/does + not + V + O

`( ? )` Do/Does + S + V + O?

Với động từ To Be :

`( + )` S + am/is/are + adj/N

`( - )` S + am/is/are + not + adj/N

`( ? )` Am/Is/Are + S + adj/N

Cách Dùng :

`+` Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lí luôn đúng :

VD : The sun rises in the East and sets in th West

`+` Diễn tả một thói quen hành động xảy ra ở hiện tại

VD : My mother always makes breakfast for us

`+` Nói lên khả nằng của một người :

VD : Messi plays Football very well

`+` Diễn ta lịch trình, thời gian biểu cố định

VD : The train to London starts at 9 : 45 a.m

`+` Dùng trong câu điều kiện loại `1` :

VD : If the weather is fine, I will go fishing.

* Thì HTTD :

Cấu trúc :

`( + )` S + am/is/are + V_ing + O

`( - )` S + am/is/are + not + V_ing + O

`( ? )` Am/Is/Are + S + V_ing + O?

Cách dùng :

`+` Diễn ta hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đang nói

VD : The kids are playing in the garden now

`+` Diễn tả sự việc xảy ra tría với lệ thường

VD Every day i ride a bike to school, but yoday i'm going on foot

`+` Diễn ta một hành động sắp xảy ra trong tường lai theo kế hoạch đã định trước

VD : I booked the ticket yesterday. I'm flying to Bangkok tomorrow

`+` Diện ta sự phàn nà, đi với Always

VD : He is always coming late

`+` Diễn ta cái gì đó tháy đổi, phát triển hơn

VD : It's getting colder and colder

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK