$11. $ We haven't met each other for a long time
$→$ It's + time + since + S + (last) + Ved/V2 (Đã bao lâu kể từ lần cuối ai đó làm gì)
$=$ S + have/has + not + Vpp + for + time
$12. $ How long have you had this computer?
$→$ How long + have/has + S + Vpp?
$→$ When + did + S + V-bare?
$13. $ I haven't had such a delicious meal before
$→$ This is the first time + S + have/has + Vpp (Lần đầu tiên làm gì)
$=$ S + have/has + never (not) + Vpp + before
$14. $ The last time I went to work was a month ago
$→$ The last time + S + Ved/V2 + was + thời gian (Lần cuối cùng làm gì)
$=$ S + have/has + not + Vpp + since/for + time
$15. $ It is 5 days since I last talked to him
$→$ It's + time + since + S + (last) + Ved/V2 (Đã bao lâu kể từ lần cuối ai đó làm gì)
$=$ S + have/has + not + Vpp + for + time
$16. $ We haven't celebrated Christmas for 2 years
$17. $ The last time Linda had her teeth checked was last year
$→$ The last time + S + Ved/V2 + was + thời gian (Lần cuối cùng làm gì)
$=$ S + have/has + not + Vpp + since/for + time
$18. $ Michelle has collected stamps since 2015
$→$ S + began/ started + Ving/to V + time ago (Bắt đầu làm gì)
$=$ S + have/has + Vpp + for/since + time
$19. $ How long have they opened this shopping center?
$→$ How long + have/has + S + Vpp?
$→$ When + did + S + V-bare?
$20. $ The last time I came to the zoo was a year ago
$→$ The last time + S + Ved/V2 + was + thời gian (Lần cuối cùng làm gì)
$=$ S + have/has + not + Vpp + since/for + time
Các công thức đổi HTHT - QKĐ
Structure 1:
S + has/have + not + V3/ed + for/since + time
--> S + last + V2/ed
--> The last time + S+ V2/ed + was + time
--> It is / has been + time + since + S+ (last) + V2/ed
Structure 2:
How long + has/have + S+ V3/ed?
--> When + did + S + V1?
--> How long is it + since + S+ V2/ed ?
Structure 3:
S + has/have + V3/ed + for/since + time
--> S + started / began + to V / Ving
--> It is / has been + time + since + S+ V2/ed
Structure 4:
S + has/have + not/never + V3/ed + ... before
--> This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
----------------------------------------------------------
11. We haven't met for a long time.
12. How long have you had this computer?
13. I haven't had such a delicious meal before.
14. The last time I went to work was a month ago.
15. It is 5 days since I last talked to him.
16. We haven't celebrated Christmas for 2 years.
17. The last time Linda had her teeth checked was last year.
18. Michele has collected stamps since 2015.
19. How long have they opened this shopping center?
20. The last time I went to the zoo was over the year ago.
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK