`21.` comes
`-` often: thường thường
`->` thì HTĐ `(+)` S + V(s/es)
`-` Tên người nên V thêm s
`22.` boils
`-` Chân lí, sự thật hiển nhiên `->` thì HTĐ
`23.` are - reading
`-` Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
`->` thì HTTD `(?)` Am /Is/ Are + S + V-ing?
`24.` do - come
`-` thì HTĐ `(?)` Do/Does + S + V?
`25.` does - do
`-` Nghề nghiệp `->` thì HTĐ
`26.` is staying - stays
`-` at the present: hiện tại
`->` thì HTTD `(+)` S + am/is/are + V-ing
`-` usually: thường xuyên
`->` thì HTĐ
`27.` don't believe
`-` thì HTĐ `(-)` S + don't/doesn't + V
21. comes
22. boil
23. do you read
24. do you come
25. does - do
26. is staying - stays
27. don't believe
Thì hiện tại đơn:
- Động từ thường
(+) S + V (es,s) + O
(-) S + doesn't / don't + V + O
(?) Do / Does + S + V + O
- Tobe:
(+) She / He / It + is
They / We / You + are
I + am
(-) She / He / It + isn't
They / We / You + aren't
I + am not
(?) She / He / It + Is
They / We / You + Are
I + Am
- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;....
VD: She goes to school by bike
(Cô ấy đi học bằng xe đạp)
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
(+) S + am / is / are + Ving + O
(-) S + am / is / are + not + Ving + O
(?) Am / Is / Are + S + Ving + O
Dấu hiệu: now, right now, at the moment, at present, V! ,........
VD: They are playing football in the garden now
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK