Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 GRAMMAR ERROR CORRECTION PRESENT SIMPLE Positives, Negatives and Questions Find and correct the mistakes below. ● goes 1. He go...
Câu hỏi :

Giúp mình bài này với

image

GRAMMAR ERROR CORRECTION PRESENT SIMPLE Positives, Negatives and Questions Find and correct the mistakes below. ● goes 1. He go to bed very early. Do 2. Do

Lời giải 1 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

------------------------------------------

2. Does --> Do

3. am --> bỏ

4. Are --> Do

5. don't --> doesn't

6. has --> have

7. know --> knows

8. playes --> plays

9. has --> have

10. driving --> drive

11. is --> does

12. worrys --> worries

13. travels --> travel

14. drinks --> drink

15. are --> bỏ

`color{orange}{~STMIN~}`

Lời giải 2 :

`color{Cyan}{#Cloudy}`

Ta có công thức :

Thì HTĐ

Với động từ thường :
`( + )` S + V(s/es) + O

`( - )` S + do/does + not + V + O

`( ? )` Do/Does + S + V + O?

Với động từ To Be :

`( + )` S + am/is/are + adj/N

`( - )` S + am/is/are + not + adj/N

`( ? )` Am/Is/Are + S + adj/N?

DHNB : 

`+` Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như : Always, usually, often, frequently, ...

`+` Every ( day, week, month,... )

`+` Daily, weekly, monthly, ...

`+` Once a week, Once a day, ...

Quy tắc thêm đuôi "s/es" vào sau động từ 

`+` Với đa số động từ, ta chỉ cần thêm "s"

`+` Với các động từ kết thúc bằng "y" và trước nó là một phụ âm, ta chuyển "y" thành "i" và thêm "es" : VD : Study `->` Studies ; Fly `->` Flies

`+` Với các động từ kết thúc bằng "ch, s, o, x, z, sh" ta thêm "es" 

VD : Watch `->` watches ; Kiss `->` Kisses ; ...

`+` Một số động từ không theo quy tắc : Have `->` Has ; be `->` am ; ...

Đáp án :

`2.` Does `->` Do

`3.` am `->` bỏ

`4.` Are `->` Do

`5.` don't `->` doesn't

`6.` has `->` have

`7.` know `->` knows

`8.` playes `->` plays

`9.` has `->` have

`10.` driving `->` drive

`11.` is `->` does

`12.` worrys `->` worries

`13.` travels `->` travel

`14.` drinks `->` drink

`15.` are `->` bỏ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK