Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 GRAMMAR QUIZ PRESENT SIMPLE 2 ● Choose the best answers. 1. Sam... his car every Saturday morning. a) washing b)...
Câu hỏi :

Giúp mình hết bài nhé

image

GRAMMAR QUIZ PRESENT SIMPLE 2 ● Choose the best answers. 1. Sam... his car every Saturday morning. a) washing b) wash (C) washes 2. Alicia ... science at a

Lời giải 1 :

`1.` `C`

`2.` `B`

`3.` `A`

`4.` `A`

`5.` `C`

`6.` `A`

`7.` `A`

`8.` `C`

`9.` `B`

`10.` `C`

`11.` `A`

`12.` `B`

`13.` `B`

`14.` `A`

`15.` `C`

`16.` `A`

`--------------`

`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

-------------------------------------------

1. C 

DHNB: every Saturday morning

2. B

3. A

4. A
5. C

DHNB: usually 

6. A
7. A

8. C

9. B

10. C

want + to V : muốn

11. A

12. B

13. B

14. A

15. C

16. A

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK