`1` swimming .
`-` Đi đâu đó đến bể bơi .
`=>` Đi bơi .
`-` swimming : đi bơi (N)
`2` gardening .
`-` Cô ấy trồng rất nhiều hoa và rau trong vườn nhà .
`=>` Thích làm vườn .
`-` gardening : công việc làm vườn (N)
`3` fishing .
`-` Đi đâu với chiếc thuyền , ngay ngoài khơi bờ biển .
`=>` Đi câu cá .
`-` fishing : đi câu cá (N)
`4` painting .
`-` He drew watercolour landscapes : Anh vẽ phong cảnh màu nước .
`=>` Yêu thích việc vẽ tranh .
`-` painting : việc vẽ tranh (N)
`5` music .
`-` Ta có cụm từ cố định : listen to music : nghe nhạc (V)
`6` model cars .
`-` collecting + N : thu thập thứ gì (V)
`-` model cars : những mô hình xe oto .
`7` photos .
`-` Ta có cụm từ cố định : take photo : chụp ảnh (V)
`8` eggshells .
`-` carve + N .
`-` eggshell : vỏ trứng (N)
`1.` swimming
`-` Pool: hồ bơi `->` bơi `->` swimming
`2.` gardening
`-` plants lots of flowers and vegetables: trồng nhiều hoa và rau củ `->` làm vườn `->` gardening
`3.` fishing
`-` In my uncle's boat, or just off the shoreline: trên thuyền của chú tôi, hoặc ngay ngoài khơi. `->` ngoài biển `->` câu cá là hợp lí nhất `->` fishing
`4.` painting
`->` Watercolour landscapes: phong cảnh bằng màu nước `->` vẽ tranh `->` painting
`5.` music
`->` Listening to music: nghe nhạc
`6.` model cars
`->` Collecting moldel cars: sưu tầm mô hình xe hơi
`7.` photos
`->` Take photos: chụp ảnh
`8.` eggshells
`->` Carving eggshells: điêu khắc vỏ trứng.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 1 - Đây là lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, chúng ta bắt đầu những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 như những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mầm non tương lai của đất nước. Hãy chăm chỉ học tập, luôn vui vẻ và mạnh khỏe nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK