Trang chủ Tiếng Anh Lớp 1 Exercise 4. Complete the sentences with the words from the box. ________________________________________________ |gardening photos model cars eggshells | |pain
Câu hỏi :

Exercise 4. Complete the sentences with the words from the box. ________________________________________________ |gardening photos model cars eggshells | |painting fishing music swimming | ________________________________________________ 1. She usually goes ____________ with her friends in the pool near her school. 2. Sarah likes ____________ She plants lots of flowers and vegetables in her home garden. 3. Every weekend, I go ____________ in my uncle's boat, or just off the shoreline. 4. In later years, he took up ____________ as a hobby. He drew watercolour landscapes. 5. My hobby is listening to ____________ It can help relax my mind. 6. I have recently started a new hobby - collecting ____________ 7. Most people take ____________ and post them on their social networking accounts. 8. Carving ____________ is a great hobby that can make you happier.

Lời giải 1 :

`1` swimming .

`-` Đi đâu đó đến bể bơi .

`=>` Đi bơi .

`-` swimming : đi bơi (N)

`2` gardening .

`-` Cô ấy trồng rất nhiều hoa và rau trong vườn nhà .

`=>` Thích làm vườn .

`-` gardening : công việc làm vườn (N)

`3` fishing .

`-` Đi đâu với chiếc thuyền , ngay ngoài khơi bờ biển .

`=>` Đi câu cá .

`-` fishing : đi câu cá (N)

`4` painting .

`-` He drew watercolour landscapes : Anh vẽ phong cảnh màu nước .

`=>` Yêu thích việc vẽ tranh .

`-` painting : việc vẽ tranh (N)

`5` music .

`-` Ta có cụm từ cố định : listen to music : nghe nhạc (V)

`6` model cars .

`-` collecting + N : thu thập thứ gì (V)

`-` model cars : những mô hình xe oto .

`7` photos .

`-` Ta có cụm từ cố định : take photo : chụp ảnh (V)

`8` eggshells .

`-` carve + N .

`-` eggshell : vỏ trứng (N)

Lời giải 2 :

`1.` swimming

`-` Pool: hồ bơi `->` bơi `->` swimming

`2.` gardening

`-`  plants lots of flowers and vegetables: trồng nhiều hoa và rau củ `->` làm vườn `->` gardening

`3.` fishing

`-` In my uncle's boat, or just off the shoreline: trên thuyền của chú tôi, hoặc ngay ngoài khơi. `->` ngoài biển `->` câu cá là hợp lí nhất `->` fishing

 `4.` painting

`->` Watercolour landscapes: phong cảnh bằng màu nước `->` vẽ tranh `->` painting

`5.` music

`->` Listening to music: nghe nhạc

`6.` model cars

`->` Collecting moldel cars: sưu tầm mô hình xe hơi

`7.` photos

`->` Take photos: chụp ảnh

`8.` eggshells

`->` Carving eggshells: điêu khắc vỏ trứng.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 1

Lớp 1 - Đây là lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, chúng ta bắt đầu những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 như những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mầm non tương lai của đất nước. Hãy chăm chỉ học tập, luôn vui vẻ và mạnh khỏe nhé!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK