$11. C$
$→$ S + used to + V-bare: đã từng làm gì
$→$ Thì QKĐ dạng tobe: S + was/were + O
$12. C$
$→$ Thì HTTD: S + am/is/are + Ving
$→$ DHNB: Listen!
$13. C$
$→$ Thì TLHT: S + will + have + Vpp
$→$ DHNB: by the year 2050
$14. C$
$→$ Thì TLTD: S + will + be + Ving
$→$ DHNB: this time tomorrow
$15. D$
$→$ Thì QKHTTD: S + had + been + Ving
$→$ Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trước một mốc thời gian trong quá khứ
$16. $ Have you been crying
$→$ Thì HTHTTD: S + have/has + been + Ving
$→$ Hành động xảy ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại có thể tiếp tục ở tương lai
$17. D$
$→$ By the time + HTĐ, TLHT
$18. C$
$19. B$
$→$ When + QKTD, QKĐ: hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ
$20. $ will call
$→$ TLĐ as soon as HTĐ
$21. C$
$→$ Before + QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
$→$ Thì QKĐ: S + Ved/V2
$→$ Thì QKHT: S + had + Vpp
$22. A$
$→$ HTHT since QKĐ
$→$ Thì HTHT: S + have/has + Vpp
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK