`11`. I have a sister .
`12`. The kite is in the tree .
`13`. She can play the piano .
`14`. Does he have big eyes ?
`15`. They don't have a ball.
`16`. Do they have long legs ?
`17`. It has wings .
`18`. That is a long snake .
`19`. She doesn't have blue eyes .
`20`. These are my books .
Cách làm :
I / you / we / they / N số nhiều ⇒ V ( inf )
She / he / it / N số ít ⇒ V_s/es
+ Khi không có động từ tobe mà có động từ thường ta mượn trợ động từ (do/does) :
`+` S + V_s/es + O
`-` S + do/does + not + V ( inf ) + O
`?` Do/does + S + V ( inf ) + O ?
Can : có thể
Cannot = can't : không thể
These là đại từ chỉ định ( số nhiều ) thường đi với are , these có thể là :
+ Đại từ chỉ định
+ Tính từ chỉ định
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-----------------------------------------------------
11. have
12. The
the là mạo từ dùng để chỉ cái đã đươc xác định
13. can
S + can + V1: ai có thể làm gì
14. Does
15. don't
16. Do
17. has
18. long
ADJ + N
19. doesn't
20. These
These are + N số nhiều
Đây là những ...
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK