`1`. round
`→` round table: bàn tròn
`2`. big
`→` long và square không dùng để chỉ động vật
`3`. The watch
`→` Trước danh từ cần mạo từ, an không đi với danh từ bắt đầu bằng w
`4`. have
`→` have sth/sb
`5`. Can
`→` Can + S + V_inf...?
`6`. are
`→` They đi với tobe are
`7`. their
`→` Sau từ cần điền là danh từ nên đó phải là một tính từ sở hữu
`8`. that
`→` (be) + this/that/these/those + (a/an/the) + N?
`9`. don't
`→` They là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do
`10`. have
`→` They là chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở HTĐ giữ nguyên thể
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-----------------------------------------------
21. round
round table: bàn tròn
square: vuông
long: dài
22. big
big bears : gấu bự , to
23. The watch
Loại 2 vì trước N cần mạo từ
danh từ đã xác định --> dùng the
24. have
25. Can
Can + S+ V1? có thể làm gì
26. are
27. their
shoes (N) --> tính từ sở hữu + N
a + N số ít
she là chủ ngữ k đi với danh từ
28. that
Is that + N số ít? đó là ...?
29. don't
30. have
don't cần đi với động từ --> loại
my friends: những người bạn của tôi --> số nhiều
S số nhiều + have+ N
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK