Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 17. The festival took place in a big country park, so there was plenty of music and relax. C. positions...
Câu hỏi :

cúu jsjsjjsjsjsjjsjsjsjsjsjjshs

image

17. The festival took place in a big country park, so there was plenty of music and relax. C. positions A. Vacancies o B. space 18. Hat Hau, the singing an

Lời giải 1 :

`17.B`

`-` space (n): không gian

`->` giới từ `+` Noun

`=>` Năm nay lễ hội diễn ra ở một công viên nước lớn nên có rất nhiều không gian để chúng tôi thưởng thức âm nhạc và thư giãn.

`18.B`

`-` distinguished (adj): đặc sắc

`->` a/an `+` adj `+` Noun

`=>` Hát Hậu, hát múa của thầy bói, là một thể loại đặc sắc của hát Châu Văn.

`19.D`

`-` heritage (n): di sản

`->` adj `+` Noun

`=>` Là một loại hình nghệ thuật trình diễn truyền thống, Hát Xoan được công nhận là một phần di sản dân tộc của Việt Nam.

`20.C`

`->` hesitate to do sth: trần chừ làm gì

`21.B`

`->` a/an `+~ adj `+` Noun

`22.D`

`->` be famous for sth: nổi tiếng về cái gì

Lời giải 2 :

`17,` B 

- plenty of + N không đếm được/đếm được,số nhiều 

- space (noun) : không gian , vũ trụ

- Tạm dịch : Lễ hội năm nay diễn ra ở một công viên nông thôn rộng lớn nên có rất nhiều không gian để chúng tôi thưởng thức âm nhạc và thư giãn.

`18,` B

- a/an + adj + N 

- distinguished (adj) : đặc sắc

- Tạm dịch : Hát Hầu , điệu hát và múa của thầy bói , là một thể loại đặc sắc của hát Chầu Văn.

- singular (adj) : số ít ; plentiful (adj) : dồi dào ; typical (adj) : đặc trưng

`19,` D

- sau tính từ cần một danh từ đi kèm (adj + N)

- heritage (noun) : di sản

- Tạm dịch : Là một loại hình nghệ thuật trình diễn truyền thống, Hát Xoan được công nhận là một phần di sản dân tộc của Việt Nam.

- culture (n) : văn hóa ; costume (n) : trang phục ; custom (n) : phong tục

`20,` C

- hesitate to do sth : chần chừ/lưỡng lự làm việc gì đó

- Tạm dịch : Nhiều học sinh không chần chừ học cách để chơi một nhạc cụ bởi vì họ yêu thích âm nhạc.

`21,` B 

- trước danh từ cần một tính từ đi kèm (adj + N)

- natural (adj) : thuộc về tự nhiên

- Tạm dịch : Con gái của họ có năng khiếu ca hát và nhảy múa duyên dáng bẩm sinh , vì vậy cô ấy rất tự tin.

- nature (n) : tự nhiên ; naturally (adv) : tự nhiên ; naturist (n) : người theo chủ nghĩa tự nhiên

`22,` D

- be famous for sth/doing sth : nổi tiếng về cái gì/làm gì đó

- Tạm dịch : Anh ấy nổi tiếng về tài năng âm nhạc và sự hài hước của anh khiến khán giả cười rất nhiều khi anh tương tác với họ. 

- popular (adj) : nổi tiếng ; helpful (adj) : hữu ích ; good (adj) : tốt 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK