Trang chủ Sinh Học Lớp 9 `(` Dạng bài `:` trội không hoàn toàn `)` Cho `2` cây thuần chủng lai với nhau được `F1` đồng...
Câu hỏi :

`(` Dạng bài `:` trội không hoàn toàn `)` Cho `2` cây thuần chủng lai với nhau được `F1` đồng loạt giống nhau `.` Tiếp tục cho `F1` lai với nhau `.F2` thu được gồm `80` tròn đỏ `:160` tròn hồng `:80` tròn trắng `:160` bầu dục đỏ `:320` bầu dục hồng `:160` bầu dục trắng `:80` dài đỏ `:160` dài hồng `:80` dài trắng `.` `a.` Giai thích kết quả phép lai trên `.` Biết dài trắng do gen lặn quy định `b.` Để `F1` có `TLKH:` `25%` bầu dục hồng `:` `25%` bầu dục trắng `:25%` dài hồng `:25%` dài trắng `.` Tìm `KG` của `P.`

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 $a.$

$F_2$ thu được gồm 80 tròn đỏ :160 tròn hồng :80 tròn trắng :160 bầu dục đỏ :320 bầu dục hồng :160 bầu dục trắng :80 dài đỏ :160 dài hồng :80 dài trắng

`<=>`1 tròn đỏ :2 tròn hồng :1 tròn trắng :2 bầu dục đỏ :4 bầu dục hồng :2 bầu dục trắng :1 dài đỏ: 2 dài hồng :1dài trắng

Xét riêng từng  tính trạng:

Tròn : bầu dục : dài $=(80+160+80):(160+320+160):(80+160+80)=1:2:1$

`->` Có hiện tượng trội không hoàn toàn

Quy ước :

$AA:$ tròn

$Aa:$ bầu

$aa:$ dài

Tỉ lệ KH $:1:2:1$

`->AaxxAa`

Đỏ : Hồng : Trắng $=(80+160+80):(160+320+160):(80+160+80)=1:2:1$

`->` Có hiện tượng trội không hoàn toàn

Quy ước :

$BB:$ đỏ 

$Bb:$ hồng

$bb:$ trắng

Tỉ lệ KH $:1:2:1$

`->BbxxBb`

Xét chung tỉ lệ KH :

$(1:2:1)(1:2:1)=1:2:1:2:4:2:1:2:1≡$ tỉ lệ đề bài

`=>` Các gen PLĐL

`=>F_1:AaBb`

`=>P:`$AABB×aabb$ hoặc $AAbb×aaBB$

$\\$

$b.$

25% bầu dục hồng : 25% bầu dục trắng :25% dài hồng :25% dài trắng

Xét riêng từng KH :

Bầu dục :dài $=(25\%+25\%):(25\%+25\%)=1:1$

`→Aa×aa`

Hồng : trắng $=(25\%+25\%):(25\%+25\%)=1:1$

`->Bb×bb`

`=>P` có thể là $AaBb×aabb$ hoặc $aaBb×Aabb$

Lời giải 2 :

`**` Xét riêng từng cặp tính trạng ở `F_2:`

 `+)` Xét dạng quả:

Ta có: Tròn : Bầu dục : Dài

   `=` `320 : 640 : 320`

   `=` `1:2:1` 

⇒ Tròn trội không hoàn toàn so với dài và bầu dục là tính trạng trung gian. 

Quy ước: 

  `-` Gen `A A:` Tròn

  `-` Gen `Aa:` Bầu dục 

  `-` Gen `aa:` Dài

⇒ Kiểu gen của `F_1:` `Aa × Aa`  `(1)`

  `+)` Xét màu sắc quả: 

Ta có:  Đỏ : Hồng : Trắng 

   `=` `320 : 640 : 320`

   `=` `1:2:1` 

⇒ Đỏ trội không hoàn toàn so với trắng và hồng là tính trạng trung gian. 

Quy ước: 

 `-` Gen `BB:` Đỏ

 `-` Gen `Bb:` Hồng

 `-` Gen `b b:` Trắng 

⇒ Kiểu gen của `F_1:` `Bb × Bb`  `(2)`

`**` Xét chung các tính trạng ở `F_2:` 

  `(1:2:1)(1:2:1) = 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1` 

→ Phù hợp với tỉ lệ đề cho 

⇒ Các tính trạng phân li độc lập với nhau  `(3)`  

Từ `(1), (2), (3)` `⇒` Kiểu gen của `F_1`: `AaBb` `×` `AaBb` 

  Vì `P` thuần chủng

`⇒` Kiểu gen của `P:` $\left[\begin{matrix} P: AABB × aabb \\ P: AAbb × aaBB\end{matrix}\right.$

`b.` 

`-` Xét dạng quả: 

  `text(Bầu dục)/text(dài)` `=` `(25% + 25%)/(25% + 25%)` `=` `1/1`

Theo lai phân tích ⇒ Kiểu gen của `P:` `Aa × aa` 

`-` Xét màu sắc quả: 

  `text(Hồng)/text(Trắng)` `=` `(25% + 25%)/(25% + 25%)` `=` `1/1`

Theo lai phân tích ⇒ Kiểu gen của `P:` `Bb × b b` 

`→` Theo câu a, các tính trạng phân li độc lập với nhau

⇒ Kiểu gen của `P:` $\left[\begin{matrix} P: AaBb × aabb \\ P: Aabb × aaBb\end{matrix}\right.$

Bạn có biết?

Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK