Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Ex3: Put the verb in the correct tense: 1. At the moment, my sisters (play) soccer. 2. It is 9.00;...
Câu hỏi :

giúp t với ạ, điii mà

image

Ex3: Put the verb in the correct tense: 1. At the moment, my sisters (play) soccer. 2. It is 9.00; my family (watch)_ 3. In the summer, I usually (go) (hav

Lời giải 1 :

$1$, are playing/ is playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)

$2$, is watching

$3$, go/ have/ am/ visit (DHNB hiện tại đơn: usually/ always)

$4$, Does.... Go

$5$, does..go

$6$, do..get up

$7$, do they do

$8$, have

$9$, is

$10$, likes

$11$, is calling (DHNB hiện tại tiếp diễn; Look)

$12$, am listening (DHNB hiện tại tiếp diễn: Keep silent)

$13$, Are ..playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: Now)

$14$, gets up (DHNB hiện tại đơn: every day)/ is getting up

$15$, are going (DHNB hiện tại tiếp diễn; at the moment)

$16$, go/ go (DHNB hiện tại đơn: rarely)

$17$, am writing (DHNB hiện tại tiếp diễn; now)

$18$, have/ go

$19$, have

$20$, have

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(?) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

+ TOBE:

(+) I+ am+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....

(-)  I+ am not+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....

(?)   Am+ I+ ...?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

$@themoonstarhk$

Lời giải 2 :

Công thức:

HTĐ:

+) He/ she/it( Danh từ số ít)+ V(s/es)

      I/we/ you/ they( Danh từ số nhiều)+ V

(-) He/ she/it(Danh từ số ít)+doesn't+ V

      I/we/ you/ they/ (Danh từ số nhiều)+don't+ V

(?)Do+ I/we/ you/ they( Danh từ số nhiều)+ V?

Does+ he/ she/it/ (Danh từ số ít)+ V?

----------------

HTTD:

+)S + am/ is/ are + Ving

-)S + am/are/is + not + Ving

?) Am/ Is/ Are + S + Ving?

Từ nhận biết:

now  , right now ,at the moment ,at present ,It’s + giờ cụ thể + now.

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK