Giúp mình mới làm ơn
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
--------------------------------------------------
Các từ để hỏi (WH):
- What : cái gì
- How often: tần suất
- Where: ở đâu
---------------------------------------------------
EX8:
a) What are your favorite subjects?
What +be + one's favorite + N? cái gì yêu thích của ai là gì
b) What subjects do you have today?
c) How often does Mary have Art?
How often +do/does +S+ V1? hỏi tần suất
d) What subjects does Tony have on Mondáys?
e) Where will you be this weekend?
Wh + will + S+ V1?
f) How often does Peter have History?
g) What will she do next Sunday?
EX9:
a) lesson --> lessons
How many + N số nhiều
c) do --> does
d) have --> has
S số ít + has + N
e) I'll visited --> I'll visit
f) watch --> watched
g) What --> Where
h) one --> once
once a month: 1 lần 1 tháng
`color{orange}{~STMIN~}`
$\text{Exercise 8}$ :
`1.` What are your favourite subjects `?`
`-` Dùng ''what'' để hỏi về sự vật , hành động , ...
`2.` Which lessons do you have today `?`
`-` Dùng ''which + N'' để hỏi về cụ thể những thứ muốn hỏi .
`3.` How often does Mary have art `?`
`-` Dùng ''how often'' để hỏi về tần suất .
`4.` Which lessons does Tom have on Monday `? `
`-` Dùng ''which + N'' để hỏi về cụ thể những thứ muốn hỏi .
`5.` Where will you be this weekend `?`
`-` Dùng ''where'' để hỏi về nơi chốn .
`6.` How often does Peter have history `?`
`-` Dùng ''how often'' để hỏi về tần suất .
`7.` What will she do next Sunday `?`
`-` Dùng ''what'' để hỏi về sự vật , hành động , ...
$\text{Exercise 9}$ :
`1.` lesson `->` lessons .
`-` How many + N(số nhiều đếm được) .
`2.` do `->` does .
`-` Hành động thường làm .
`=>` How often + does/do + S + V-inf + O ... `?`
`3.` have `->` has .
`-` Hành động thường làm .
`=>` S + V(s,es) + O ...
`4.` visited `->` visit .
`-` S + think + S + will + V_inf + O ... : Ai đó nghĩ ai đó sẽ làm gì ...
`5.` watch `->` watched .
`-` Hành động đã xảy ra trong quá khứ .
`=>` S + V(quá khứ) + O ...
`6.` what `->` where .
`-` Dùng ''where'' để hỏi về nơi chốn .
`7.` One `->` once .
`-` once + a + thời gian lớn `(` day/week/month/year `)`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK