1. Joe has been at this school for 5 years.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
2. Where's Alison? I haven't seen her since this morning.
GT: since + mốc thời gian: since + time (2021, ...), since I was small, ....
3. Mr. Wayne has known his wife since they were both small children.
GT: since + mốc thời gian: since + time (2021, ...), since I was small, ....
4. Ben haven't seen his uncle for several years.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
5. I haven't been very well since Monday.
GT: since + mốc thời gian: since + time (2021, ...), since I was small, ....
6. My brother has had his new bikes for 2 weeks.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
7. They have lived here since they first came to Britain.
GT: since + mốc thời gian: since + time (2021, ...), since I was small, ....
8. The poor animal is very hungry. It hasn't had anything to eat for 2 days.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
9. My sister has known her boyfriend for 6 years.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
10. My mother hasn't spoken to my sister for 3 days.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
11. My friend Tommy lives in the South. I haven't talked to him for a long time.
GT: for + khoảng thời gian: for ... years/months/days/..., for a long time, ...
12. I have had this teddy bear since I was a little child.
GT: since + mốc thời gian: since + time (2021, ...), since I was small, ....
Chúc bạn học tốt :3
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
S số ít , he, she , it + has
S số nhiều, you, I, we, they + have
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
-------------------------------------------------
1. has been / for
2. haven't seen / since
3. has known / since
4. hasn't seen / for
5. haven't been / since
6. has had / for
7. have lived / since
8. hasn't had / for
9. has known / for
10. hasn't spoken / for
11. haven't talked / for
12. have had / since
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK