Các công thức đổi HTHT - QKĐ
Structure 1:
S + has/have + not + V3/ed + for/since + time
--> S + last + V2/ed
--> The last time + S+ V2/ed + was + time
--> It is / has been + time + since + S+ (last) + V2/ed
Structure 2:
How long + has/have + S+ V3/ed?
--> When + did + S + V1?
--> How long is it + since + S+ V2/ed ?
Structure 3:
S + has/have + V3/ed + for/since + time
--> S + started / began + to V / Ving
--> It is / has been + time + since + S+ V2/ed
Structure 4:
S + has/have + not/never + V3/ed + ... before
--> This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
-----------------------------------------
S + might + V1
be going to + V1 = intend + V1 (dự định, kế hoạch)
-----------------------------------------
1. She started to paint this building five days ago.
2. I have known Katie for one year.
3. This is the first time she has ever read a novel by Joan Brady.
4. When did you draw this plan?
5. They intend to build a new house for their parents next year.
6. He might win the race.
7. How long have you played the piano?
8. They haven't had a family reunion for 2 years.
9. The last time she acted in a comedy was five years ago.
10. Jack has been dating Sally since they were third-year students.
`color{orange}{~STMIN~}`
`1.` She started painting this building five days ago.
`->` S + started+ V-ing..: bắt đầu làm việc gì
`-` Dấu hiệu QKĐ: five days ago (cách đây 5 ngày)
`-` Cấu truc QKĐ: S + V2/V-ed + ....
`2.` I have known Katie for one year.
`-` Dấu hiệu của HTHT: for one year (trong một năm) (for + khoảng tgian)
`-` Cấu trúc HTHT: S + have/has + V3.....
`=>` Tôi đã biết Katie được một năm.
`3.` This is the first time she has read a novel by Joan Brady.
`-` Cấu trúc chủ động HTHT: S + have/has + Vpp + (O) + (by + someone)
`=>` Đây là lần đầu tiên cô đọc tiểu thuyết của Joan Brady.
`4.` When did you start drawing this plan?
`-` Cấu trúc WH: Từ để hỏi + trợ động từ (do/have/be/did) + S + động từ chính....?
`-` started+ V-ing..: bắt đầu làm việc gì
`=>` Bạn bắt đầu vẽ kế hoạch này từ khi nào?
`5.` They intend to build a new house for their parents next year.
`-` intend to do something (intend + to V0..): dự định hay ý muốn làm gì đó..
`=>` Họ dự định xây một ngôi nhà mới cho bố mẹ họ vào năm tới.
`6.` He might win the race.
`-` Cấu trúc diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai:
(`+`) S + might + V0..
`=>` Anh ta có thể thắng cuộc đua.
`7.` How long have you been playing the violin?
`-`How long + do/did/tobe/have + S + V....?
`->` Dùng để hỏi thời gian ai đó làm hoặc đã làm một việc gì đó
`=>` Bạn đã chơi violin được bao lâu rồi?
`8.` They haven't had a family reunion in two years.
`-` Cấu trúc HTHTTD: S + have/has + not+ been + V-ing..
`=>` Họ đã không có một cuộc đoàn tụ gia đình trong hai năm.
`9.` The last time she acted in a comedy was five years ago.
`-` Dấu hiệu QKĐ: five years ago (cách đây 5 năm)
`-` Cấu trúc QKĐ: S + V2/V-ed + ....
`-` The last time + S + V-ed/V2 + giới từ + tgian..
`->` Lần cuối cùng ai đó làm gì là....
`=>` Lần cuối cùng cô đóng phim hài là cách đây 5 năm.
`10.` Jack has been dating Sally since they were third-year students.
`-` Cấu trúc HTHTTD: S + have/has + been + V-ing..
`=>` Jack đã hẹn hò với Sally từ khi họ còn là sinh viên năm thứ ba.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK