`1` `B` .
`-` `A` . needn't have had : Nếu thêm vào câu , câu sẽ mang nghĩa là Peter không có nghĩa vụ hoặc sự cần thiết phải gia hạn thị thực của mình , nhưng dù sao thì anh ấy vẫn làm điều đó .
`->` Không phù hợp .
`-` `B` . shouldn't have had : Nếu thêm vào câu , câu sẽ mang nghĩa là Peter có nghĩa vụ hoặc cần thiết phải gia hạn thị thực của mình , nhưng anh ấy đã không làm điều đó . Kết quả là anh ta bị trục xuất .
`->` Phù hợp .
`-` `C` . must have had : Nếu thêm vào câu , câu sẽ mang có nghĩa là Peter có khả năng mạnh mẽ hoặc suy luận hợp lý rằng anh ấy đã gia hạn thị thực của mình , dựa trên một số bằng chứng hoặc hoàn cảnh .
`->` Không phù hợp .
`-` `D` . wouldn't have had : Nếu thêm vào câu , câu sẽ mang nghĩa là Peter không sẵn lòng hoặc từ chối gia hạn thị thực của mình , ngay cả khi anh ấy có cơ hội hoặc điều kiện để làm điều đó .
`=>` Chọn `B` .
`2` `B` .
`-` `A` . That we refer to : Đây không phải là một mệnh đề danh từ hoàn chỉnh vì nó thiếu tân ngữ sau động từ giới thiệu .
`->` Không phù hợp .
`-` `B` . What we refer to : Đây là mệnh đề danh từ đóng vai trò là chủ ngữ của câu .
`->` Phù hợp bởi câu đang thiếu chủ ngữ .
`-` `C` . To which we refer : Đây không phải là mệnh đề danh từ mà là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ .
`->` Không phù hợp .
`-` `D` . What do we refer to : Đây không phải là mệnh đề danh từ mà là mệnh đề nghi vấn để đặt câu hỏi .
`->` Không phù hợp .
`=>` Chọn `B` .
`3` `D` .
`@` Câu đang cần một cụm từ phân từ hoàn thành .
`-` `A` . have been ongoing : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn .
`(` S + has/have + been + V_Ing + O ... `)` .
`->` Sai .
`-` `B` . being ongoing : Cụm từ hiện tại phân từ .
`->` Sai .
`-` `C` . were ongoing : Thì quá khứ tiếp diễn .
`(` S + was/were + V_ing + O ... `)`
`->` Sai .
`-` `D` . having been ongoing : Cụm từ phân từ hoàn thành .
`->` Phù hợp với yêu cầu của đề bài .
`=>` Chọn `D` .
`1.` B. should have had
`->` should have + Vpp/V-ed: đáng lẽ đã nên làm gì..
`2.` B. What we refer to
`->` Không thể sử dụng: that; to which ở đầu câu (sai ngữ pháp)
`-` refer to sth/sb: đề cập tới ai đó/cái gì
`3.` D. having been ongoing
`-` Dấu hiệu của HTHT: for + quãng thời gian: trong khoảng (tgian)
`->` be `->` been (V3)
`-` Cấu trúc: S + has/have + V3/V-ed +....
`=>` Với sự tàn phá của các vụ cháy rừng đã diễn ra trong hơn một tháng, các nhân viên dịch vụ khẩn cấp đã hoàn toàn thất vọng.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK