Giúp mình giải câu 4 ,5,6,7 với ạ
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1. B.` to taking `->` to take
`-` ought to do sth: nên làm gì
`2. B.` must `->` mustn't
`-` get out of the grass: rời khỏi cỏ
`3. C.` don't have to `->` mustn't
`-` don't have to: không cần
`-` The baby is sleeping: em bé đang ngủ
`4. C.` when `->` bỏ
`-` S + V2/V_ed + time + ago.
`5. D.` long time `->` a long time
`-` Cụm từ cố định: for a long time
`6. B.` wrote `->` has written
`-` It's the first time + S + have/ has + PP
`7. C.` since `->` bỏ
`-` S + V2/V_ed + time + ago.
`4` when -> bỏ
- When + mệnh đề : khi
- khoảng thời gian + ago : bao lâu trước đây
- Chúng tôi lần cuối đến thăm cô ấy vào nhiều năm trước đây.
`5` long time -> a long time
- for a long time : trong khoảng thời gian dài
- Tôi đã học tiếng Trung lâu rồi.
`6` wrote -> has written.
- This/ It is the first time + S + V (hiện tại hoàn thành) : đây là lần đầu tiên
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + PII (He dùng has)
`7` since -> bỏ
- since + mốc thời gian : kể từ khi (thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
- khoảng thời gian + ago : bao lâu trước đây (thường dùng trong thì quá khứ đơn)
- Chúng tôi bắt đầu viết thư cho nhau vào 3 năm trước.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK