`1.` have just taken.
`->` Có từ " just " nên chia HTHT.
`2.` have ever visited.
`->` Có từ " ever " nên chia HTHT.
`3.` have walked.
`->` Có từ " for three house " nên chia HTHT.
`4.` have seen.
`->` Có từ " several times " nên chia HTHT.
`5.` has given.
`->` Có từ " up to now " nên chia HTHT.
`6.` am working.
`->` Có câu gợi ý " Please be quiet " nên chia HTTD.
`7.` comes.
`->` Sự thật hiển nhiên nên chia HTĐ.
`8.` get up/rises.
`->` Có từ " Sometimes " nên chia HTĐ.
`9.` has asked.
`->` Có từ " several times " nên chia HTHT.
`10.` has painted.
`->` Có từ " since " nên chia HTHT.
`11.` have you waited.
`->` Cấu trúc " How long + have/ has+ S+ `P_2` ? " nên chia HTHT
`12.` says/talks.
`->` Có từ " often " nên chia HTĐ.
`13.` won't come.
`->` Có từ " tomorrow " nên chia TLĐ
`14.` is singing.
`->` Có từ " Look! " nên chia HTTD.
`15.` has cut.
`->` Có từ " someone " nên chia HTHT.
$1$, have just taken (DHNB hiện tại hoàn thành: just)
$2$, have ever seen
- This is the first time+ S+ have/ has+ V_pp: Lần đầu ai đó làm gì
$3$, have walked (DHNB hiện tại hoàn thành: for three hours)
$4$, have seen (DHNB hiện tại hoàn thành: several times)
$5$, has given (DHNB hiện tại hoàn thành: up to now)
$6$, am working
$7$, comes
$8$, gets/ rises (DHNB hiện tại đơn: sometimes)
$9$, has asked (DHNB hiện tại hoàn thành: several times)
$10$, has painted (DHNB hiện tại hoàn thành: since)
$11$, have you waited ?
- How long + have/ has+ S+ V_pp?
$12$,says/ talls (DHNB hiện tại đơn: often)
$13$, won't come (DHNB tương lai đơn: tomorrow)
$14$, is singing (DHNB hiện tại tiếp diễn: Listen)
$15$, has cut
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(?) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
+ TOBE:
(+) I+ am+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....
(-) I+ am not+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....
(?) Am+ I+ ...?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc hiện tại hoàn thành:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have not ( haven't)+ Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has not ( hasn't ) + Vpp
(?) Have + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?
Has +He/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?
- Cấu trúc tương lai đơn:
(+) S+ will+ V(inf)
(-) S+ won't+ V(inf)
(?) Wh-question+ will+ S+ V(inf)
$@themoonstarhk$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK