`61` You can play sports or lift weights to get stronger.
- can do sth : có thể làm gì
- to do sth : để làm gì
- Bạn có thể chơi thể thao hoặc nâng tạ để khoẻ mạnh hơn.
`62` I always add fruit to my breakfast cereal every morning.
- Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
- Dịch : Tôi luôn thêm trái cây vào bữa sáng ngũ cốc của mình mỗi sáng.
`63` You should stay away from highly processed foods which contain meat.
- should do sth : nên làm gì
- stay away from : tránh xa
- which là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật
`64` Happy people may live up to 18% longer than unhappy people.
- So sánh hơn với trạng từ ngắn : adv-er + (than)
- Người hạnh phúc có thể sống lâu hơn tới 18% so với người không hạnh phúc
- may do sth : có thể làm gì
`65` Just 15 minutes of daily exercise could add more three years of life.
- could do sth : có thể làm gì
- Chỉ 15 phút tập thể dục mỗi ngày có thể thêm hơn 3 năm tuổi thọ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK