1.will meet
-this evening-> DHNB tương lai đơn
2.will you have
-tonight->DHNB tương lai đơn
3.doesn't like
4.will leave
-nest wednesday->DHNB thì tương lai đơn
5.won't go
-tomorrow afternoon->DHNB thì tương lai đơn
6.plays
->often->DHNB thì hiện tại đơn
7.will visit
-this weekend->DHNB thì tương lai đơn
8.don't go
->on saturday and sunday->DHNB hiện tại đơn
9.won't work
->tomorrow->HDNB thì tương lai đơn
----------------------------------------------
=>-định nghĩa thì tương lai đơn: được dùng khi không có kế hoạch hay ý định làm gì trước thời điểm nói . Quyết định được đưa ra tại thời điểm nói
-cấu trúc thì tương lai đơn:
(+)S+will/shall+V-inf
(-)S+will/shall+not+V-inf
(?)Will/shall+S+V-inf
DHNB:
-in+thời gian
-tomorrow ; ngày mai
-next day/week/month/year...
-soon: sớm
-những từ chỉ quan điểm như: think,believe,suppose,promise,hope...
-----------------------------------
=>định nghĩa thì hiện tại đơn:
-dùng để diễn tả 1 thói quen , hành động lặp đi lặp lại
-chỉ sự thật hiển nhiên, chân lí
-diễn tả sự việc xảy ra có lịch trình, thời gian
=>cách dùng thì hiện tại đơn với động từ thường:
(+)S+V-s/es
I/you/we/they/danh từ số nhiều+V-inf
he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đế được+V-s/es
(-)S+do/does+not+V-inf
(?)Do/does+S+V-inf
DHNB:
-các trạng từ tần suất: always,never,sometime,usually...
-every day/week/month/year...
-once/twice/three/four +times a day/week/month...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK