`2.` He always eats chicken on Sundays.
`3.` My aunt often drinks coffee.
`4.` He doesn't always get up early.
`5.` I often play the piano in the evening.
`6.` Mary never does karate.
`7.` Is he usually busy on Fridays?
`8.` She doesn't often go to bed late.
`9.` Mum never drives me to school.
`10.` I don't always get up early.
`-----------`
`Note:` Thì Hiện tại đơn:
`@` Dấu hiệu nhận biết: usually, every day/ week/ month..., always, often, occasionally, seldom, never, rarely, once/ twice/ three times/ four times... a day/ week/ month/ year…, hardly...
`@` Công thức:
`-` To be:
`(+)` I + am...
She/ He/ It/ Danh từ số ít + is...
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are...
`(-)` I + am not...
She/ He/ It/ Danh từ số ít + is not/ isn't...
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are not/ aren't...
`(?)` Am + I...?
Is + She/ He/ It/ Danh từ số ít...?
Are + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều...?
`-` Động từ thường
`(+)` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf...
She/ He/ It/ Danh từ số ít + Vs/es...
`(-)` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + do not/ don't + V-inf...
She/ He/ It/ Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-inf...
`(?)` Do + I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf...?
Does + She/ He/ It/ Danh từ số ít + V-inf...?
`@` Trạng từ chỉ tần suất thường đứng:
`-` Sau động từ tobe
`-` Trước động từ thường
`-` Sau trợ động từ
`#vu0000`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK