`1`, were - would apply
- Câu điều kiện loại 2 đưa ra lời khuyên : If I were you, … (Nếu tôi là bạn, …)
`2`, spoke
- Vế sau : could understand (could + Vbare)
`->` Câu điều kiện loại 2
`3`, makes
- Vế sau chia thì tương lai đơn (you’ll catch)
`->` Câu điều kiện loại 1.
`4`, will be
- Vế trước chia thì hiện tại đơn (don’t hurry)
`->` Câu điều kiện loại 1
`5`, will accept
- Vế sau chia thì hiện tại đơn (invite)
`->` Câu điều kiện loại 1
`6`, did not eat
- Vế sau “ wouldn’t fall (would + Vbare)
`->` Câu điều kiện loại 2.
`7`, is
- Vế sau chia thì tương lai đơn
`->` Câu điều kiện loại 1
`8`, take
- Vế trước : can get (can + Vbare)
`->` Câu điều kiện loại 1
`9`, were - would be able
- Câu điều kiện loại 2.
`10`, reads
- Vế sau chia thì tương lai đơn (she’ll ruin)
`->` Câu điều kiện loại 1
`11`, would wear
- Câu điều kiện loại 2 đưa ra lời khuyên
`12`, miss
- Vế sau chia thì tương lai đơn
`->` Câu điều kiện loại 1
`13`, did
- Vế trước có : would get (would + Vbare)
`->` Câu điều kiện loại 2
`14`, did not have
- Vế trước : would + Vbare
`->` Câu điều kiện loại 2
`15`, would you do
- Vế sau chia thì quá khứ đơn (saw)
`->` Câu điều kiện loại 2
`16`, would feel
- Vế tước chia thì quá khứ đơn (didn’t smoke)
`->` Câu điều kiện loại 2
`17`, had - would travel (giả thiết không có thật ở hiện tại `->` Câu điều kiện loại 2)
`18`, is - will go (câu điều kiện loại 1)
`19` will catch
- Vế trước chia thì hiện tại đơn (go)
`->` Câu điều kiện loại 1
`20`, will give
- Vế trước chia thì hiện tại đơn : meet
`->` Câu điều kiện loại 1
`--------`
* Câu điều kiện loại 1 -> Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.
- Mệnh đề điều kiện : Hiện tại đơn
+ To be : am/is/are
+ Động từ thường :
+) S + Vs/es
-) S + do/does + not + Vbare
?) Do/Does + S + Vbare?
- Mệnh đề chính : S + will/can/may/... + (not) + V (bare)
- Câu điều kiện loại 2 -> Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại, không thể xảy ra ở hiện tại.
- If clause : Quá khứ đơn.
+) S + Ved/ V2
-) S + did not/ didn't + V (bare)
?) Did + S + V (bare) ?
`*`To be : Dùng to be "were" với mọi ngôi.
- Main clause : S + would/ could/ might/... + (not) + V (bare).
`-` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`+` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`-` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`+` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`*` “ Were “ đi với tất cả các chủ ngữ trong mệnh đề “ If “
`1`.were / would apply
`2`.spoke
`3`.make
`4`.will be
`5`.will accept
`6`.didn't eat
`7`.is
`8`.take
`9`.were / would be able
`10`.reads
`11`.would wear
`12`.miss
`13`.did
`14`.didn't have
`15`.would you do ?
`16`.would feel
`17`.had / would travel
`18`.is / will go
`19`.will catch
`20`.will give
`\text{# TF}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK