`34,` A
- Clause 1 , so + clause 2 : vì vậy -> diễn tả kết quả của sự việc.
- Tạm dịch : Những công nhân đã rất mệt , vì vậy họ không thể làm được nữa.
`35,` C
- S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Những công nhân quá mệt để làm việc.
`36,` D
- S + be/V + so + adj/adv + that + clause : quá đến nỗi...
- S + be + such + (a/an) + adj + N + that + clause : quá đến nỗi
`37,` A
- S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V : đủ (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Thời tiết không đủ tốt cho tôi để đi cắm trại.
`38,` A
- Vì có dấu phẩy ngăn cách nên loại các đáp án B , C , D.
- Clause 1 , so + clause 2 : vì vậy -> chỉ kết quả
`39,` C
- S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Trời quá tối cho chúng tôi để nhìn thấy tòa nhà rõ.
`40,` C
- Because + clause 1 , clause 2 : Bởi vì...
-> Diễn tả nguyên nhân của sự việc.
- Tạm dịch : Chúng tôi không cảm thấy thoải mái bởi vì tòa nhà rất nhỏ.
`41,` C
- S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V : đủ (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Tòa nhà không đủ lớn với chúng tôi để cảm thấy thoải mái.
`42,` C
- Because + clause 1 , clause 2 : Bởi vì...
-> Diễn tả nguyên nhân của sự việc.
- Tạm dịch : Chúng tôi không thể tích trữ nhiều đồ vật trong nhà bởi vì nền tảng của nó yếu.
`43,` C
- S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Nền tảng của ngôi nhà quá yếu để tích trữ nhiều đồ vật.
`44,` A
- Clause 1 , so + clause 2 : vì vậy -> diễn tả kết quả của sự việc.
- Tạm dịch : Những kiến trúc sư này không có kinh nghiệm , vì vậy họ không thể thiết kế trung tâm mua sắm hiện đại.
`45,` B
- Cấu trúc enough với danh từ : S + V + enough + N + to V (đủ cái gì để làm gì)
- Tạm dịch : Những kiến trúc sư này không có đủ kinh nghiệm để thiết kế trung tâm mua sắm hiện đại.
`46,` D
- S + be/V + so + adj/adv + that + clause : quá đến nỗi mà...
- Tạm dịch : Cô ấy quá già đến nỗi cô ấy không thể làm việc một mình.
`47,` C
- S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Cô ấy quá già để làm việc một mình.
`48,` D
- S + be/V + so + adj/adv + that + clause : quá đến nỗi mà...
- Tạm dịch : Bộ phim quá chán đến nỗi cô ấy không thể tiếp tục xem nó.
`49,` A
- S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V : đủ (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Bộ phim không đủ thú vị cho cô ấy để tiếp tục xem.
`50,` C
- S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá (cho ai) để làm gì
- Tạm dịch : Địa điểm xây dựng quá xa cho chúng tôi để đi bộ đến đó.
`34` A
- so : nên, vì vậy `->` Chỉ kết quả
- Công nhân quá mệt, vì vậy họ không thể làm việc
`35` C (Công nhân quá mệt để làm việc)
`36` D (Thời tiết quá xấu nến nỗi mà anh ấy không thể ra ngoài
`37` A (Thời tiết không đủ tốt cho tôi để đi cắm trại)
`38` A (Trời quá tối, vì vậy chúng tôi không thể nhìn thấy rõ toà nhà)
`39` C (Trời quá tối cho chúng tôi để nhìn thấy rõ toà nhà)
`40` C
- because : bởi vì `->` Chỉ nguyên nhân
- Chúng tôi không cảm thấy thoải mái vì toà nhà quá nhỏ.
`41` C (Toà nhà không đủ lớn cho chúng tôi để cảm thấy thoải mái)
`42` C (Chúng tôi không thể mang quá nhiều đồ nội thất vào trong nhà vì móng của nó đã yếu)
`43` C (Móng ngôi nhà quá yếu để chứa nhiều đồ nội thất)
`44` A (Những kĩ sư này không có kinh nghiệm, vì vậy họ không thể thiết kế trung tâm mua sắm hiện đại)
`45` B (Những kĩ sư này không có đủ kinh nghiệm để thiết kế trung tâm mua sắm hiện đại)
`46` D (Bà ấy quá già đến nỗi mà bà ấy không thể tự làm việc)
`47` C (Bà ấy quá già để tự làm việc)
`48` D (Bộ phim quá nhàm chán đến nỗi mà cô ấy không thể tiếp tục xem nó)
`49` A (Bộ phim không đủ thú vị cho cô ấy để tiếp tục xem)
`50` C (Toà nhà quá xa đối với chúng tôi để đi bộ đến đó)
- S + tobe + too + tính từ + (for + tân ngữ) + to V-inf : quá thế nào (cho ai) để làm gì
- S + tobe + tính từ + enough + (for + tân ngữ) + to V-inf : đủ thế nào (cho ai) để làm gì
- S + V + enough + danh từ + (for O) + to V-inf : đủ cái gì (cho ai) để làm gì
- S + to be + so + adj + that + clause : quá... đến nỗi mà...
- S + to be + such + (a/an) + tính từ + danh từ + that + clause : quá... đến nỗi mà...
- couldn't (quá khứ) , can't (hiện tại) : không thể
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK