`16.` inventions - inventor
`-` a lot of + N (danh từ)
`-` a/an + adj (tính từ) + N (danh từ)
`-` invention (n): phát minh → chỉ vật
`-` inventor (n): người phát minh → chỉ người
`17.` slowly (Adv): chậm
`-` Sau động từ thường là trạng từ (V + adv)
`18.` exciting (Adj): thú vị
`-` a/an + adj + N
`-` Tính từ đuôi "ing" → miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
`19.` quickly (adv): nhanh
`-` Sau động từ thường là trạng từ (V + adv)
`20.` carelessly (adv): bất cẩn
`-` Sau động từ thường là trạng từ (V + adv)
`21.` noisily (adv): ồn ào
`-` Sau động từ thường là trạng từ (V + adv)
`25.` interesting (adj): thú vị
`-` a/an + adj + N
`26.` weight (n): cân nặng
`-` Tính từ sở hữu (my, your, her...) + danh từ
`27.` funny (adj): buồn cười
`-` S + look/seem/sound/feel... + adj
`28.` teacher (n): giáo viên
`-` a/an + N
`29.` careful (Adj): cẩn thận - carefully (adv): cẩn thận
`-` a/an + adj + N
`-` Sau động từ thường là trạng từ (V + adv)
`30.` sunny (Adj): nắng
`-` adj + N
`-` S + like + N/V-ing/to V
`----------------`
`Trans:`
`16.` Michael Faraday đã tạo ra rất nhiều phát minh. Ông là một nhà phát minh vĩ đại
`17.` Bà tôi giờ đã già lắm rồi. Cô đi chậm rãi.
`18.` Mary đã xem một bộ phim thú vị trên TV.
`19.` Cô ấy nói tiếng Pháp rất nhanh. Tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì.
`20.` Anh ấy mắc nhiều lỗi trong bài kiểm tra. Anh ấy đã làm điều đó một cách bất cẩn.
`21.` Công nhân đang làm việc ồn ào.
`25.` Tôi đã mua một cuốn sách thú vị vào Chủ nhật tuần trước.
`26.` Chúng tôi cần biết cân nặng của bạn, Minh.
`27.` Anh ấy trông rất buồn cười trong chiếc mũ đó.
`28.` Anh ấy dạy trẻ em. Anh là một giáo viên.
`29.` Anh Hàn lái xe cẩn thận. Anh ta lái xe cẩn thận.
`30.` Những đứa trẻ này thích thời tiết nắng.
`#vu0000`
16. Invent(v)⇒invention(n) +a lot of: diễn tả cgi đó nhiều⇒ Phải thêm s vào: inventions
17. Walks(v) sau v+ adv⇒ slowly(adv)
18. Film(n) trước n + adj, excite(v)⇒ exciting(adj)
19. Very+ Adj. Quick(adv)⇒ Quickly(adj)
20. Did(v) sau v+ adv⇒ carefully( adv) , mà đề cho" He had many mistakes..."⇒ đổi carefully thành carelessly( adv)
21. Working(v) sau v+ adv ⇒ noisily(adv)
25. Book(n) trước n + adj, interest(n)⇒ interesting(adj)
26. Your( tính từ sở hữu) + Noun ⇒ weight( n)
27. Very+ Adj. Fun( n) ⇒ funny(adj)
28. Sau a/an/the + Noun. Teach(v) ⇒ teacher(n)
29. Driver(n) trước n + adj, care(v) ⇒ careful ( adj)
Sau v+ adv⇒ carefully (adv)
30. trước n + adj, sun(n) ⇒ sunny( adj)
#chuccauhoctot
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK