giải giúp em vs ạ
hứa vote 5sao ạ
21. sets (HTĐ chỉ sự thật hiển nhiên)
22. have lived (HTH có since 1975)
23. came (QKD có 2 years ago)
24. stops (kết hợp HTĐ và TLĐ)
25. has read (HTH ko có mốc TG cụ thể) - have you read?
26. are putting (HTTD có right now)
27. What were you doing (QKTD có 10am yesterday)
28. have finished (HTH có recently)
29. has just seen (HTH có just: vừa mới)
30. have already shown (HTH có already)
31. have just sold
32. Did you buy (QKD)
33. have known - were (kết hợp thì với since) và haven't met - left
34. have been (HTH)
35. Did you spend
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
----------------------------------------------------
21. sets
Sự thật hiển nhiên --> HTĐ
22. have lived
DHNB: since 1975 (HTHT)
23. came
DHNB: ago (QKD)
24. stops
TLD + when + HTD
25. has read / have / read
26. are putting
DHNB: right now (HTTD)
27. were / doing
DHNB: at 10 am yesterday (QKTD)
28. has finished
DHNB: recently (HTHT)
29. has just seen
DHNB: just (HTHT)
30. have already shown
DHNB: already (HTHT)
31. have just sold
DHNB: just (HTHT)
32. did / buy
33. have know / were / haven't met / left
HTHT + since +QKD
34. have been
DHNB: for 3 months (HTHT)
35. Did / spend
DHNB: last summer (QKD)
36. visited
DHNB: last year (QKD)
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK