Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. see)_ misn seen him...
Câu hỏi :

giải giúp em vs ạ

hứa vote 5sao ạ

image

20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. see)_ misn seen him since Christmas. World War II (break) byk out? in the West. In what yea

Lời giải 1 :

21. sets (HTĐ chỉ sự thật hiển nhiên)

22. have lived (HTH có since 1975)

23. came (QKD có 2 years ago)

24. stops (kết hợp HTĐ và TLĐ)

25. has read (HTH ko có mốc TG cụ thể) - have you read?

26. are putting (HTTD có right now)

27. What were you doing (QKTD có 10am yesterday)

28. have finished (HTH có recently)

29. has just seen (HTH có just: vừa mới)

30. have already shown (HTH có already)

31. have just sold 

32. Did you buy (QKD)

33. have known - were (kết hợp thì với since) và haven't met - left 

34. have been (HTH)

35. Did you spend

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

----------------------------------------------------

21. sets 

Sự thật hiển nhiên --> HTĐ

22. have lived

DHNB: since 1975 (HTHT)

23. came

DHNB: ago (QKD)

24. stops 

TLD + when + HTD

25. has read / have / read

26. are putting

DHNB: right now (HTTD)

27. were / doing

DHNB: at 10 am yesterday (QKTD)

28. has finished 

DHNB: recently (HTHT)

29. has just seen

DHNB: just (HTHT)

30. have already shown

DHNB: already (HTHT)

31. have just sold 

DHNB: just (HTHT)

32. did / buy 

33. have know / were / haven't met / left

HTHT + since +QKD
34. have been 

DHNB: for 3 months (HTHT)

35. Did / spend 

DHNB: last summer (QKD)

36. visited

DHNB: last year (QKD)

`color{orange}{~STMIN~}`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK