Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 V. Write Vpp cột 3 1. I've (be) 2. I have (complete). 3. He hasn't (speak). 4. They have just...
Câu hỏi :

Giúp mình bài này với ạ

image

V. Write Vpp cột 3 1. I've (be) 2. I have (complete). 3. He hasn't (speak). 4. They have just (leave). 5. I haven't (eal) 6. I think Jim has (have). to Fra

Lời giải 1 :

`1`. been

`2`. completed

`3`. spoken

`4`. left

`5`. eaten

`6`. had

___________________________

Thì HTHT:

`+)` S + have/has + (been) + V_pII

`-)` S + have/has + not + (been) + V_pII

`?)` (Wh) + Have/Has + S + (been) + V_pII

Lời giải 2 :

`1.` been

`-` be - was/were - been (Động từ - Quá khứ đơn - Quá khứ phân từ)

`2.` completed

`-` complete - completed - completed (Động từ - Quá khứ đơn - Quá khứ phân từ)

`3.` spoken

`-` speak - spoke - spoken (Động từ - Quá khứ đơn - Quá khứ phân từ)

`4.` left

`-` leave - left - left (Động từ - Quá khứ đơn - Quá khứ phân từ)

`5.` eaten

`-` eat - ate - eaten (Động từ - Quá khứ đơn - Quá khứ phân từ)

`6.` had

`-` have - had - had (Động từ - Quá khứ đơn - Quá khứ phân từ)

`------` 

`@` Thì HTHT:

`(+)` S + have/has + Ved/3...

`(-)` S + haven't/hasn't + Ved/3...

`(?)` Have/has + S + Ved/3...?

`#vu0000`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK