giúp mình vớiiiiiiiiiiiii
Ex 5 : chia thì QKHT, hành động nào xảy ra trước chia qkht, hđ còn lại chia qkd
công thức : S + V quá khứ hoàn thành + Before + S + V quá khứ đơn
S + V quá khứ đơn + after + S + V quá khứ hoàn thành
By the time S + V qkd, S + V qkht
* Sau before, by the time dùng quá khứ đơn, sau after dùng QKHT
đáp án ex 5 như hình nha
bổ sung câu 10 ex 5 :
10. had left
-> đoàn tàu đã rời đi trước khi tôi đến nên tôi phải chờ chuyến sau
Ex 6:
1. usually spent
-> dấu hiệu : when I was a child - khi tôi còn nhỏ, tôi thường làm việc này -> chia qkd
2. have already finished
-> dấu hiệu là already
3. finished
-> chia qkd dấu hiệu 'ago'
4. has done
-> she chia ngôi thứ 3 số ít, chia htht dấu hiệu 'since'
5. took
take part in : tham gia vào
-> when I studied high school : khi tôi còn học c3 -> vế này chia qkd -> hđ này đã xảy ra -> chia vế trc qkd
6. visit
-> chia htđ vì đề chỉ nhắc những đứa trẻ đi sở thú 1 vài lần. Có thể chia visited qkđ -> không đề cập đến tgian qk hay ht
7. started
-> dấu hiệu 'one week ago' -> 1 tuần trc -> chia qkd
8. have learnt
-> dấu hiệu nb chia htht : for + khoảng thgian
9. has gone
-> for the last few years là dhnb của htht -> for + khoảng tgian
**** No copy, mong được vote 5* và CTLHN. Chúc bạn học tốt !
$→$ After + QKHT, QKĐ: hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ
$→$ Before + QKĐ, QKHT: hành động đã hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ
$1. $ had phoned
$2. $ had bought/decided
$3. $ started/had found
$4. $ had finished/went
$5. $ went/had taken
$6. $ read
$8. $ left/had been
$→$ By the time + QKĐ, QKHT
$9. $ had bought/decided
$10. $ had left
$→$ QKHT when QKĐ: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
$*$ Thì QKHT:
$(+)$ S + had + Vpp
$(-)$ S + hadn't + Vpp
$(?)$ Had + S + Vpp?
$*$ Thì QKĐ:
$(+)$ S + Ved/V2
$(-)$ S + didn't + V-bare
$(?)$ Did + S + V-bare?
$1. $ usually spent
$2. $ have already finished
$→$ already $→$ Thì HTHT
$3. $ finished
$→$ ago $→$ Thì QKĐ
$4. $ has done
$→$ since $→$ Thì HTHT
$5. $ took
$6. $ have visited
$→$ several times $→$ Thì HTHT
$7. $ started
$8. $ have learnt
$→$ for $→$ Thì HTHT
$9. $ has gone
$*$ Thì HTHT:
$(+)$ S + have/has + Vpp
$(-)$ S + have/has + not + Vpp
$(?)$ Have/Has + S + Vpp?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK