Quy ước:
`-` Gen `A A:` Mắt đỏ
`-` Gen `Aa:` Mắt vàng
`-` Gen `aa:` Mắt trắng
`-` Gen `BB:` Lông đen
`-` Gen `Bb:` Lông nâu
`-` Gen `b b:` Lông xám
`+)` Cá thể mắt đỏ, lông đen có kiểu gen `A ABB`
`+)` Cá thể mắt trắng, lông xám có kiểu gen `aab b`
Sơ đồ lai:
`P:` `A ABB` `×` `aab b`
`G:` `AB` `ab`
`F_1:` `AaBb` → `100%` Mắt vàng, lông nâu.
Cho `F_1` tạp giao
`F_1 × F_1:` `AaBb` `×` `AaBb`
`G_(F_1)` `AB, Ab, aB, ab` `AB, Ab, aB, ab`
`F_2` `TLKG:`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{1AABB}&\text{1AAbb}&\text{1aaBB}&\text{1aabb}\\\hline \text{2AABb}&\text{2Aabb}&\text{2aaBb}\\\hline \text{2AaBB}&\text{}&\text{}\\\hline \text{4AaBb}&\text{}&\text{}\\\hline\end{array}
`TLKH:` `1` Mắt đỏ, lông đen : `2` Mắt đỏ, lông nâu : `2` Mắt vàng, lông đen : `4` Mắt vàng, lông nâu : `1` Mắt đen, lông xám : `2` Mắt vàng, lông xám : `1` Mắt trắng, lông đen : `2` Mắt trắng, lông nâu : `1` Mắt trắng, lông xám.
`b)` Cho `F_1` lai phân tích:
`F_1:` `AaBb` `×` `aab b`
`G:` `AB, Ab, aB, ab` `ab`
`F_2`: `TLKG:` `1AaBb` : `1Aab b` : `1aaBb` : `1aab b`
`TLKH:` `1` Mắt vàng, lông nâu : `1` Mắt vàng, lông xám : `1` Mắt trắng, lông nâu : `1` Mắt trắng, lông xám.
Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK