Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 abready met Exercise 4: 1. I (already meet). uve 2. She (just come) just have come back from Japan. 3....
Câu hỏi :

giúp mình vớiiiiiiii

image

abready met Exercise 4: 1. I (already meet). uve 2. She (just come) just have come back from Japan. 3. you (ever see) • Tien tai hoan thank; already, just

Lời giải 1 :

`2.` has just come 

`->` Dấu hiệu HTTH: just (vừa mới)

`->` Cấu trúc HTHT: S + have/ has + Vpp

`->` come `->` come (Vpp) 

`=>` Cô ấy vừa trở về từ Nhật Bản. 

`3.` Have you ever seen ..?

`->` Dấu hiệu HTHT: ever (đã từng bao giờ chưa..)

`->` Have/ has + S + Vpp....?

`->` see `->` seen (V3)

`=>` Có phải bạn đã từng xem qua bộ phim này phải kh?

`4.` has returned

`->` Dấu hiệu HTHT: recently  (gần đây)

`->` Cấu trúc HTHT: S + have/ has + Vpp

`->` return `->` returned (V3) 

`=>` Anh ấy đã trở về quê hương của mình gần đây.

`5.` has made

`->` Dấu hiệu HTHT: so far (cho đến bây giờ)

`->` Cấu trúc HTHT: S + have/ has + Vpp

`->` make `->` made (V3)

`=>` thư ký đã phạm nhiều sai lầm cho đến nay.

`6.` have worked/ have been

`->` Dấu hiệu HTHT: since .... ten (kể từ khi....mười tuổi)

`->` Cấu trúc HTHT: S + have/ has + Vpp

`->` work `->` worked (V3)

`->` be `->` been (V3)

`=>` Tôi đã làm tài xế taxi từ khi tôi mười tuổi.

`7.` Have you just had...?

`->` Dấu hiệu HTTH: just (vừa mới)

`->` Have/ has + S + Vpp....?

`->` have `->` had (V3)

`=>` Bạn vừa mới có một thợ cơ khí sửa chữa xe tải của bạn đúng không?

`8.` has announced

`->` Cấu trúc HTHT: S + have/ has + Vpp

`->` announce `->` announced (V3)

`=>` cô tiếp viên hàng không này đã thông báo thời gian dự kiến nhiều lần..

`9.` haven't made

`->` Dấu hiệu HTTH: yet (chưa)

`->` Cấu trúc HTHT: S + have/ has + not + Vpp...

`->` make `->` made (V3)

`=>` Tôi vẫn chưa quyết định được.

               #Chúc bạn học tốt ><

Lời giải 2 :

`Ex4:`

`1.` have already met

`2.` has just come

`3.` Have you ever seen

`4.` has returned

`5.` has made

`6.` have worked `-` was

`7.` Have you just had

`8.` has announced

`9.` haven't made

`-----------`

$\text{*Structure: Present Perfect}$ (thì Hiện tại hoàn thành)

$\text{(+) S + have/has + P2}$

$\text{(-) S + have/has not + P2}$

$\text{(?) Have/Has + S + P2?}$

`DHNB:` since, for `+` khoảng thời gian,... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK