$I.$
$1.$ doesn't live
$2.$ doesn't drive
$3.$ Does she speak
$4.$ don't like
$5.$ Do they see
$6.$ are
$7.$ don't need
$8.$ Is
$9.$ has
$II.$
$1.$ often am $→$ am often
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng sau động từ tobe hoặc trợ động từ
$2.$ twice a week eat out in a restaurant $→$ eat out in a restaurant twice a week /
We twice a week eat out in a restaurant $→$ Twice a week , we eat out in a restaurant
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng cuối câu, sau động từ chính hoặc tân ngữ
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng trước danh từ
$3.$ $√$
$4.$ $√$
$5.$ two or three times a day a cup of coffee $→$ a cup of coffee two or three times a day /
I have two or three times a day a cup of coffee $→$ Two or three times a day, I have a cup of coffee
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng cuối câu, sau động từ chính hoặc tân ngữ
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng trước danh từ
$6.$ play often $→$ often play
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng cuối câu, sau động từ chính hoặc tân ngữ
$7.$ usually she $→$ she usually
=> Trạng từ chỉ thời gian đứng cuối câu, sau động từ chính hoặc tân ngữ
$⇒$ Thì HTĐ:
$-$ Với động từ tobe:
$(+)$ S + be (is/am/are) + N/Adj
$(-)$ S + be (is/am/are) + not + N/Adj
$(?)$ Q: Be (Is/Am/Are) + S + N/Adj? - A: Yes, S + be (is/am/are). / No, S + be (is/am/are) + not.
Q: Wh-question + be (is/am/are) + S + O? - A: S + be (is/am/are) (+ not) + N/Adj
$-$ Lưu ý:
$+$ I + am (+ not)
$+$ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is (+ not)
$+$ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are (+ not)
$-$ Với động từ thường:
$(+)$ S + V(s/es)
$(-)$ S + don't/doesn't + V(bare)
$(?)$ Q: Do/Does + S + V(bare)? - A: Yes, S + do/does. / No, S + don't/doesn't.
Q: Wh-question + do/does + S + V(bare)? - A: S + V(s/es). / S + don't/doesn't + V(bare)
$-$ Lưu ý:
$+$ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(bare) $/$ don't + V(bare)
$+$ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) $/$ doesn't + V(bare)
$→$ DHNB: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month ...
$→$ Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen, một sự thật hiển nhiên, một chân lý, sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng, suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK