$1. $ discovered
$→$ ago $→$ Thì QKĐ
$2. $ haven't seen
$→$ for $→$ Thì HTHT
$3. $ haven't eaten
$→$ HTHT since QKĐ
$4. $ did you know
$5. $ was
$6. $ hasn't been
$7. $ came
$8. $ hasn't spoken
$9. $ have had
$10. $ did you arrive
$*$ Thì HTHT:
$(+)$ S + have/has + Vpp
$(-)$ S + have/has + not + Vpp
$(?)$ Have/Has + S + Vpp?
$*$ Thì QKĐ:
$(+)$ S + Ved/V2
$(-)$ S + didn't + V-bare
$(?)$ Did + S + V-bare?
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,...
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
----------------------------------------------------
1. discovered
DHNB:ago (QKD)
2. haven't seen
DHNB: for morer than a week (HTHT)
3. haven't eaten
HTHT + since + QKD
4. have you know
DHNB: since (HTHT)
5. was
DHNB: ago (QKD)
6. hasn't been
DHNB: for years (HTHT)
7. came
DHNB: ago (QKD)
8. hasn't spoken
DHNB: for over three weeks (HTHT)
9. have had
DHNB: for ... (HTHT)
10. did you arrive
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK