GIÚP EM VỚI Ạ, EM CẢM ƠN
III)
1. B. machines (machines đuôi s đọc là /z/; còn lại đọc là /s/
phát âm s; es
/s/: thời fong kiến phương tây
⇒ /s/: /th/ ; /f/ ; /k/ ; /ph/ ; /t/
2. D. removed (removed đuôi ed đọc là /d/; còn lại đọc là /t/)
phát âm ed
/t/: páo ko fát sáng chó shủa
⇒ /t/: /p/ ; /k/ ; /f/ ; /s/ ; /ch/ ; /sh/
/id/: sau t và d
/d/: còn lại
Một số trường hợp đặc biệt: wicked, naked, beloved, learned, sacred, crooked, ragged,... đuôi ed đều đọc là /id/
3. D. thick (thick đọc là /θ/; còn lại đọc là /ð/
4. C. through (through đọc là /u:/; còn lại đọc là /ʌ/
5. A. physics (physics đọc là /z/; còn lại đọc là /s/)
IV)
6. C. don't have to
⇒ Dịch: Chúng ta còn rất nhiều thời gian trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu. Chúng ta không cần phải vội vàng.
(plenty of + danh từ ko đến được hoặc đếm được)
7. D. have known (dấu hiệu since của thì hiện tại hoàn thành)
Công thức:
S + has/ have + Vp2/ Ved
8. A. who
⇒ Dịch: Ngày mai chúng ta sẽ đến sân bay Nội Bài để gặp Maryam, người đến từ Malaysia.
9. D. a lot of
10. C. ours
⇒ Dịch: Đây là sách của bọn họ còn đó là sách của chúng tôi
(người nước ngoài ít dùng these are their books and those are our book mà thay vào đó họ dùng these are their books and those are ours để bị tránh lặp từ)
11. C. Although (Although + S + V)
⇒ Dịch: Mặc dù dì của cậu ấy rất thích căn hộ nhưng dì ấy không thể chi trả được.
12. B. suprising
⇒ Dịch: Thật là bất ngờ khi Anthony có việc kể cả khi anh ấy không có trải nghiệm làm việc ở khách sạn.
13. D. strong/hard
⇒ Dịch: Yoko cảm thấy khỏe hơn sau khi cô ấy ốm nhưng cô ấy vẫn không thể làm việc chăm chỉ.
14. A. in
⇒ các buổi như: morning, afternoon, evening đi với giới từ in
⇒ Lưu ý: at noon; at night; at midnight
15. C. to have
would like + to V_inf
16. D. used to live
⇒ Dịch: Roy Trenton đã từng sống ở nông thôn nhưng bây giờ anh ấy sống ở thành phố.
17. A. education
⇒ Dịch: Những học sinh nhà giàu có thể tiếp tục được hưởng ngành giáo dục cao hơn trong nước ngoài.
19. C. hints (suggestion: sự gợi ý = hint)
⇒ Dịch: Cô giáo cho chúng tôi một số gợi ý có thể diễn ra trong kỳ thi sắp tới.
20. C. whole (entire: toàn bộ = whole)
⇒ Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
(insist on + V_ing)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK