Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 VIII. The present simple or the present continuous tense 1. My father (have) 2. His sister (study) 3. The students...
Câu hỏi :

giúp em vs anaaaaaaaa

image

VIII. The present simple or the present continuous tense 1. My father (have) 2. His sister (study) 3. The students (look) 4. Mary (go) 5. They (do) 6. Ms E

Lời giải 1 :

`-` Thì HTĐ :

`+` KĐ : S + Vs / es 

`+` PĐ : S + don't / doesn't + V 

`+` NV : Do / Does + S + V ? 

`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...

`*` He , She , It `+` Vs / es

`*` I , You , We , They `+` V-inf

`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật

`-` Thì HTTD :

`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing

`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing

`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?

`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...

`*` I `+` am 

`*` He , She , It `+` is

`*` You , We , They `+` are

`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc nói về dự định của ai đó trong Tương lai

`VIII`.

`1`.has

`2`.studies

`3`.are looking

`4`.goes

`5`.are doing

`6`.is reading

`7`.rains / is raining

`8`.study

`9`.sings / is singing

`10`.eat

`11`.buys

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. haves

( my father: số ít ) ( every day: dấu hiệu thì hiện tại đơn )

=> thêm s 

2. studies

( my sister: số ít ) ( cả câu mang nghĩa khẳng định một sự việc nên là hiện tại đơn )

=> thêm s mà study thì thế y thành i và thêm es cho từ này

3. are looking

 ( the students: số nhiều ) ( now: hiện tại tiếp diễn )

=> thêm be + V ing

4. goes

( Mary: số ít )  ( every day: hiện tại đơn ) 

=> thêm s mà go là phải thêm es

5. are doing 

( They: số nhiều ) ( at the moment: hiện tại tiếp diễn ) 

=> thêm be + Ving 

6. is reading 

( Ms Eden: Số ít ) ( now: hiện tại tiếp diễn )

=> thêm be + Ving 

7.  rains / is raining 

( câu đầu là khẳng định nên là hiện tại đơn ) ( it: số ít ) 

( câu sau / it: số ít ) ( now: hiện tại tiếp diễn ) 

=> thêm s ở câu đầu và thêm be + Ving ở câu sau 

8. study

( bad students: số nhiều ) ( câu này khẳng định một vấn đề nên là hiện tại đơn )

=> không thay đổi từ trong ngoặc 

9. sings / is singing 

( câu đầu/ he: số ít ) ( generally: hiện tại đơn )

( câu sau/ he: số ít ) ( but today: hiện tại tiếp diễn )

=> thêm s cho sing ở câu đầu và thêm be + Ving cho câu sau

10. eat

( we: số nhiều ) ( seldom: hiện tại đơn ) 

=> không thay đổi từ trong ngoặc

11. buys

( she: số ít ) ( sometimes: hiện tại đơn ) 
=> thêm s cho từ buy 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK