`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...
`*` I `+` am
`*` He , She , It `+` is
`*` You , We , They `+` are
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc nói về dự định của ai đó trong Tương lai
`1`.opens
`2`.isn't studying
`3`.Do ... remember ?
`4`.is cleaning
`5`.washes
`6`.are sleeping
`7`.Is ... living ? / isn't
`8`.drinks / is going
`9`.saves / is
`10`.stays / is
`11`.learn / understand
`12`.Does ... love ? / does
`13`.play / are going
`14`.are standing
`15`.Is ... dancing ?
`16`.is wearing / is
`17`.Do ... want ?
`18`.is raining
`19`.Does ... leave ? / doesn't
`20`.is coming / meet
`\text{# TF}`
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------
1. opens
DHNB: usually (HTD)
2. isn't studying
3. Do / remember
4. is cleaning
DHNB: right now (HTTD)
5. washes
DHNB: once a week (HTD)
6. are sleeping
7. Is / living / isn't
DHNB: right now (HTTD)
8. drinks / is going
DHNB: every day (HTD) - today (HTTD)
9. saves / is
10. stays / is
DHNB: rarely (HTD)
11. learn / understand
DHNB: today (HTD)
12. Does / love / does
love không chia ở thì HTTD
13. play / are going
DHNB: always (HTD) - today (HTTD)
14. are standing
15. Is / dancing
16. is wearing / is
17. Do / want
18. is raining
19. Does / leave / doesn't
DHNB: every Friday (HTD)
20. is coming / meet
DHNB: Shh! (HTTD)
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK