Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 I. Complete the sentences with the present simple or present continuous form of the verbs in space gniog 1. The...
Câu hỏi :

Help me plsssssssssssssssss

image

I. Complete the sentences with the present simple or present continuous form of the verbs in space gniog 1. The concert usually 2. Lan 3. 4. Mr. Yone 5. My

Lời giải 1 :

`-` Thì HTĐ :

`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n

`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n

`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?

`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...

`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf

`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es

`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf

`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật

`-` Thì HTTD :

`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing

`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing

`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?

`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...

`*` I `+` am 

`*` He , She , It `+` is

`*` You , We , They `+` are

`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc nói về dự định của ai đó trong Tương lai

`1`.opens

`2`.isn't studying

`3`.Do ... remember ?

`4`.is cleaning

`5`.washes

`6`.are sleeping

`7`.Is ... living ? / isn't

`8`.drinks / is going

`9`.saves / is

`10`.stays / is

`11`.learn / understand

`12`.Does ... love ? / does

`13`.play / are going

`14`.are standing

`15`.Is ... dancing ?

`16`.is wearing / is

`17`.Do ... want ?

`18`.is raining

`19`.Does ... leave ? / doesn't

`20`.is coming / meet

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-------------------------------------------

1. opens 

DHNB: usually (HTD)

2. isn't studying

3. Do / remember

4. is cleaning

DHNB: right now (HTTD)

5. washes

DHNB: once a week (HTD)

6. are sleeping

7. Is / living / isn't 

DHNB: right now (HTTD)

8. drinks / is going

DHNB: every day (HTD) - today (HTTD)

9. saves / is 

10. stays / is 

DHNB: rarely (HTD)

11. learn / understand

DHNB: today (HTD)

12. Does / love / does 

love không chia ở thì HTTD

13. play / are going

DHNB: always (HTD) - today (HTTD)

14. are standing

15. Is / dancing

16. is wearing / is 

17. Do / want 

18. is raining

19. Does / leave / doesn't 

DHNB: every Friday (HTD)

20. is coming / meet

DHNB: Shh! (HTTD)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK