Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Bài 6. Xác định từ loại của những từ sau : Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu...
Câu hỏi :

Làm hộ mình bài 8,9,10,11 nhe

image

Bài 6. Xác định từ loại của những từ sau : Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu. Bài 7. Gạch dưới những từ in dậm là tính từ tro

Lời giải 1 :

`8`. Tìm trong đoạn văn sau `5` danh từ, `5` động từ, `5` tính từ.

Cho đoạn văn Gần cuối bữa ăn, Nguyên bảo tôi:

`-` Chị ơi, em … em `-` Nguyên bỏ lửng không nói tiếp. Tôi bỏ bát cơm còn nóng nhìn em khó hiểu. Thảo nào trong lúc nói chuyện, tôi có cảm giác như em định nói chuyện gì đó nhưng còn ngần ngại.

`-` Chị tính xem em nên đi học hay đi bộ đội? - Nguyên nhìn tôi không chớp mắt . …

.....Lâu nay tôi vẫn là người chị khuyên bảo lời hay lẽ phải. Bây giờ phải nói với em ra sao? Đi bộ đội hay đi học? Tôi thấy khó quá.

`5` Danh từ chung:

`+` Chị

`+` Em

`+` Tôi

`+` Người

`+` Bộ đội

`5` Động từ:

`+` Bỏ

`+` Nói

`+` Nhìn

`+` Đi

`+` Khuyên.

`5` Tính từ:

`+` Khó

`+` Lời hay

`+` Lẽ phải

`+` Nóng

`+` Ngần ngại.

`9`. Tìm các tính từ:

`a)` Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l:

`+` Lỏng lẻo

`+` Long lanh

`+` Lung linh.

`b)` Có hai tiếng bắt đầu bằng n:

`+` Nóng nảy

`+` Nườm nượp

`+` Nũng nịu

`10`. Xếp các từ mảnh mai, thẳng thắn, xanh rêu, tròn trịa, chăm chỉ, xanh xao, bầu dục, xám xịt, thân thiện, cỏi mơ vào từng nhóm cho phù hợp:

`a)` Tính từ chỉ màu sắc

`+` Xanh rêu

`+` Xanh xao

`+` Xám xịt

`b)` Tính từ chỉ hình dáng:

`+` Mảnh mai

`+` Bầu dục

`+` Tròn trịa

`c)` Tính từ chỉ tính chất, phẩm chất:

`+` Thẳng thắn

`+` Chăm chỉ

`+` Thân thiện

`+` Cởi mở

`11.` Tìm các danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn sau:

Buổi sáng , mẹ đi làm , bà đi chợ, Liên dắt em ra vườn chơi. Chơi ở vườn thích thật, có đủ thứ! Con chuồn chuồn đỏ chót trông như một quả ớt chín. Hễ đưa hai ngón tay nhắp nhắp chạm phải là quả ấy biến mất.

`-` Danh từ:

`+` Buổi sáng

`+` Mẹ

`+` Bà

`+` Liên

`+` Em

`+` Vườn

`+` Con chuồn chuồn

`+` Qủa ớt

`+` Ngón tay

`+` Qủa

`-` Động từ

`+` Đi

`+` Đưa

`+` Nhắp

`+` Biến mất

`-` Tính từ

`+` Thích

`+` Đỏ chót.

`@Ly`

Lời giải 2 :

$\text{#A}$

$8.$

$-$ Danh từ chung : Bữa ăn , bát cơm , mắt , chị , em

$-$ Động từ : Bảo , tính , khuyên , đi , nhìn

$-$ Tính từ : Nóng , khó , ngần ngại , hay , phải

$9.$ 

$-$ Lấp lánh , lung linh

$-$ Nóng nực , ngạt ngào

$10.$

$-$ Chỉ màu sắc : Xanh rêu  , xanh xao , xám xịt

$-$ Chỉ hình dáng : Mảnh mai , tròn trịa , bầu dục 

$-$ Chỉ tính chất , phẩm chất : Thẳng thắn , chăm chỉ , thân thiện , cởi mở

$11.$

$-$ Danh từ : Buổi sáng , mẹ  , Liên , em , vườn , vườn , thứ , con chuồn chuồn , búp hoa dong riềng, quả ớt , ngón tay , quả ớt

$-$ Động từ : Đi , làm , dắt , ra , chơi , chơi , thích , có , đậu , đưa , nhắp nhắp , chạm , biến mất

$-$ Tính từ : Thật , đỏ chót , chín 

Bạn có biết?

Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK