Đáp án+ lời giải:
1. is singing
Dấu hiệu nhận biết: Listen!=> HTTD
(1) My mother là chủ ngữ số ít nên dùng is và sing thêm ing
2. go
Dấu hiệu nhận biết: Every night=>HTĐ
(1) They là chủ ngữ số nhiều nên động từ phía sau giữ nguyên
3. likes/like
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh của câu=> HTĐ
(1) Giang là chủ ngữ số ít nên thêm s
(2) I là chủ ngữ số ít nhưng vì I là trường hợp đặc biệt nên động từ phía sau giữ nguyên
4.are staying
Dấu hiệu nhận biết: Now=>HTTD
(1) They là chủ ngữ số nhiều nên dùng are và stay thêm ing
5.reads
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh của câu=>HTĐ
(1) My father là chủ ngữ số ít nên động từ thêm s
6. is running
Dấu hiệu nhận biết: Look!=>HTTD
(1) Hà là chủ ngữ số ít nên dùng is và run thêm ing ( run gấp đôi 2 chữ n)
7.listens/doesn't listen
Dấu hiệu nhận biết: usually=>HTĐ
(1) Trang là chủ ngữ số ít nên listen thêm s
(2) Ở vế 2 là thể phủ định, she là chủ ngữ số ít nên mượn trợ động từ does
(3) Sau khi mượn trợ động từ thì phía sau giữ nguyên
8.is/is/is
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh
9. Do they go to school by bus today? (Đáp án: Do/go)
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh
(1) They là chủ ngữ số nhiều nên dùng Do
(2) Sau khi mượn trợ động từ thì phía sau giữ nguyên
10. are
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh
(1) There + are
11. has/drinks
Dấu hiệu nhận biết: Every morning=>HTĐ
(1) My father là chủ ngữ số ít nên thay have bằng has
(2) he là chủ ngữ số ít nên drink thêm s
12. am reading/ is watching
Dấu hiệu nhận biết:At the moment=>HTTD
(1) I +am, read+ing
(2)My brother là chủ ngữ số ít nên thêm is và watch thêm ing
13.lives/lives
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh=>HTĐ
(1) Ha là chủ ngữ số ít nên live thêm s
(2) Hoa là chủ ngữ số ít nên live thêm s
14.are swimming
Dấu hiệu nhận biết: at the moment=>HTTD
(1) Hung and his friend là chủ ngữ số nhiều nên dùng are và swim thêm ing ( swim gấp đôi chữ m)
-------------------------------------------
PRESENT SIMPLE ( hiện tại đơn)
1. Đối với động từ thường:
a) Khẳng định: S+Ves,s...
b) Phủ định:S+do/does+not+Vinf
c)Nghi vấn: Do/does+S+Vinf
2.Đối với động từ "tobe"
a) Khẳng định: S+is/am/are...
b)Phủ định:S+is/am/are+not...
c)Nghi vấn: Is/am/are+S+...?
PRESENT CONTINUOUS
a)Khẳng định: S+is/am/are+Ving...
b)Phủ định:S+is/am/are+not+Ving..
c)Nghi vấn: Is/am/are+S+Ving...?
@nhinguyen42856
#hoidap247.com
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-----------------------------------------------------
1. is singing
DHNB: Listen! (HTTD)
2. go
DHNB: often , every night (HTD)
3. likes / like
4. are staying
DHNB: now (HTTD)
5. reads
DHNB: in the morning (HTD)
6. is running
DHNB: Look! (HTTD)
7. listens / isn't listening
DHNB: usually (HTD) - now (HTTD)
8. is / is / is watching
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
9. Do / go
DHNB: today (HTD)
10. are
There are + N số nhiều
11. has / is drinking
DHNB: every morning (HTD) - today (HTTD)
12. am reading / is watching
DHNB: at the moment (HTTD)
13. lives / lives
14. are swimming
DHNB: at the moment (HTTD)
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK