`1.` He isn't very popular. He has few friends.
`2.` Ann is very busy these days. She has little free time.
`3.` Did you take many photographs when you were on holiday?
`4.` The museum was very crowded. There were too many people.
`5.` Most of the town is modern. There are few old buildings.
`6.` We must be quick. We have little time.
`7.` Listen carefully, I'm going to give you some advice.
`8.` Do you mind if I ask you some questions?
`9.` This town is not a very interesting place to visit, so few tourists come here.
`10.` I don't think Jill would be a good teacher. She's got little patience.
`11.` Would you like milk in your coffee? Yes, please. A little.
`12.` This is a very boring place to live. There's little to do.
`----------`
`-` Little + danh từ ko đếm đc: rất ít, không đủ dùng
`-` A little + danh từ ko đếm đc: có một chút, đủ để làm gì
`-` Few + danh từ đếm đc số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì
`-` A few + danh từ đếm đc số nhiều: có một chút, đủ để làm gì
`-` Many + với danh từ đếm được số nhiều: nhiều
`-` Much + danh từ không đếm được: nhiều
`@N.Truc`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK